Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8 trang 33 và trang 34: Chính tả
Làm thế nào để các em phát âm chuẩn, để từ đó giúp các em đọc hay hơn. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo phần luyện tập Chính tả - Tuần 8 trang 33 và trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Chính tả
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8 trang 33: Chính tả
Câu 1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ
b) Trèo c... ngã đ.....
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
- con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà
- dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá
b) uôn hoặc uông
- M...... biết phải hỏi, m...... giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
...... nước ao sâu
Lên cày r...... cạn
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
b) Trèo cao ngã đau.
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà,
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá,...
b) uôn hoặc uông
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8 trang 34: Chính tả
Câu 1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au:
ao | 1........... | 2............ | 3........... |
au | 2. ......... | 2............ | 3........... |
Câu 2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau
- da: ..............
- ra: .............
- gia: ............
- dao: ............
- rao: ............
- giao: ...........
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông:
- Đồng .......... quê em........... xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ............ chày........... cuộn.
TRẢ LỜI:
Câu 1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au:
ao | 1. chào cờ, cơn bão | 2. trao đổi, con cáo | 3. ngôi sao, dao, cháo |
au | 1. rau cải, báu vật | 2. cây cau, đau | 3. lau bảng, cháu, mau |
Câu 2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau :
- da: Da em bé trắng hồng.
- ra: Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.
- gia: Gia đình em rất yêu thuơng nhau.
- dao: Con dao này sắc quá.
- rao: Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.
- giao: Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Luyện từ và câu
Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.