Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7 trang 28 và 29: Chính tả

Làm như thế nào để các em có thể phát âm chuẩn, viết chuẩn và cả đọc chuẩn. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo phần luyện tập Chính tả - Tuần 7 trang 28 và trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1. Đây là những bài tập rất bổ ích giúp các em rèn luyện tốt chữ viết của mình.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7 trang 28: Chính tả

Câu 1. Điền ui hoặc uy:

b........ phấn, h....... hiệu, v...... vẻ, tận t.......

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a) tr hoặc ch

giò .......ả, ......ả lại, con ......ăn, cái ......ăn

b) iên hoặc iêng

t..... nói; t..... bộ

lười b.....; b..... mất

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền ui hoặc uy:

bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a) tr hoặc ch

giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn

b) iên hoặc iêng

tiếng nói, tiến bộ,

lười biếng, biến mất

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7 trang 29: Chính tả

Câu 1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ

v

ui

ngang

vui

............

th

uy

hỏi

............

............

n

ui

sắc

............

............

l

uy

ngã

............

............

Câu 2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp:

Quê hương là cầu ......... nhỏ

Mẹ về nón lá nghiêng ...........

Quê hương là đêm............ tỏ

Hoa cau rụng............. ngoài thềm

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:

M: con kiến, miếng mồi

iên

1 ...............

2....................

iêng

1 ..............

2....................

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ

v

ui

ngang

vui

vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,...

th

uy

hỏi

thủy

thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,...

n

ui

sắc

núi

núi, núi non, sông núi, đồi núi,...

l

uy

ngã

lũy

lũy tre, thành lũy,...

Câu 2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp:

Quê hương là cầu tre nhỏ,

Mẹ về nón lá nghiêng che.

Quê hương là đêm trăng tỏ,

Hoa cau rụng trắng ngoài thềm,

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng

iên

1 biển, bà tiên,...

2 viên phấn, đèn điện,...

iêng

1 siêng năng, lười biếng,...

2 cồng chiêng, sầu riêng,...

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Luyện từ và câu

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm