Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tuần 10: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả trang 46 và 47 gồm câu 1, câu 2 có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố các dạng bài điền đúng chính tả. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả

Câu 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

con ........á, con ........iến, cây ...... ầu, dòng ........ ênh

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a) l hoặc n

......o sợ, ăn......o, hoa .......an, thuyền .......an

b) nghỉ hoặc nghĩ

.......... học, lo ........, ........ ngơi, ngẫm ...........

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

a) l hoặc n

lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan

b) nghỉ hoặc nghĩ

nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả

Câu 1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:

Chữ bắt đầu bằng c

Chữ bắt đầu bằng k

M: cò, ......................

M: kẹo, ................

Câu 2. a) Điền vào chỗ trống l hoặc n:

Lên .....on mới biết .......on cao

... uôi con mới biết công ......ao mẹ thầy.

b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:

dạy bao - cơn bao lạng le - số le

mạnh me - sứt me áo vai - vương vai

TRẢ LỜI:

Câu 1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:

Chữ bắt đầu bằng c

Chữ bắt đầu bằng k

M: cò, cá, cây, củ, cỏ, cổng

M: kẹo, kiến, kính, kênh, kèm

Câu 2. a) Điền vào chỗ trống l hoặc n:

Lên non mới biết non cao

Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.

b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :

dạy bảo - cơn bão lặng lẽ - số lẻ

mạnh mẽ - sứt mẻ áo vải - vương vãi

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Luyện từ và câu

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm