Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bông Gòn(⁠≧⁠▽⁠≦⁠)

I

. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.


1.


A. books


B. pencils


C. rulers


D. bags


2.


A. read


B. teacher


C. eat


D. ahead


3.


A. tenth


B. math


C. brother


D. theater

2
2 Câu trả lời
  • Vu Nguyen
    Vu Nguyen


    Tìm từ có phần được gạch dưới được phát âm khác biệt.


    1. A. books

    + books (bʊks): Phát âm phần gạch dưới là "oo" giống như trong "boot".

    + pencils (ˈpɛns㍉), rulers (ˈrul ərz), bags (bæg)*: Các từ còn lại có phần gạch dưới được phát âm theo cách tiêu chuẩn.


    2. D. ahead

    + read (riːd, teacher (ˈtiːtʃər), eat (iːt): Tất cả các từ này ngoại trừ "ahead" đều có âm dài "ee" giống như trong "feet".

    + ahead (əˈhɛd): Phát âm phần gạch dưới là "e" ngắn giống như trong "bed".


    3. A. tenth

    + tenth (tɛnθ): Bắt đầu bằng âm "th".

    + math (mæθ), brother (ˈbrʌðər), **theater (ˈθiːətər)**: Các từ còn lại có âm "t" đơn giản.




    Trả lời hay
    3 Trả lời 10:23 04/04
    • Bông Gòn
      Bông Gòn

      SOS

      0 Trả lời 10:19 04/04

      Hỏi bài

      Xem thêm