Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Song Tử Sinh học

Lập bảng so sánh tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực, tế bào thực vật với tế bào động vật

3
3 Câu trả lời
  • Gà Bông
    Gà Bông

    So sánh tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực:

    - Giống nhau: Tế bào nhân sơ hay nhân thực bao gồm 3 thành mục cơ bản: Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân hoặc nhân

    - Khác nhau:

    + Tế bào thực vật:

    • Có thành cellulose bao quanh màng sinh chất.
    • Có lục lạp
    • Chất dự trữ là tinh bột, dầu
    • Thường không có trung tử
    • Không bào lớn
    • Không có lysosome

    + Tế bào động vật:

    • Không có thành xenlulôzơ bao quanh màng sinh chất
    • Không có lục lạp
    • Chất dự trữ là glycogen, mỡ
    • Có trung tử
    • Không bào nhỏ hoặc không có
    • Có lysosome

    • So sánh tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực:

    - Giống nhau: Đều bao gồm 3 thành phần cơ bản: Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân hoặc nhân.

    - Khác nhau:

    + Tế bào nhân sơ:

    • Kích thước thường nhỏ hơn (bằng 1/10 tế bào nhân thực).
    • Có thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.
    • Vùng nhân chứa DNA và chưa có xuất hiện màng bao bọc.
    • Không có hệ thống nội màng.
    • Không có khung xương tế bào
    • Không có bào quan có màng bọc.
    • Chứa ribosome 70 S.

    + Tế bào nhân thực:

    • Kích thước thường lớn hơn.
    • Không có thành tế bào (tế bào động vật), thành cellulose (tế bào thực vật), thành chitin (tế bào nấm).
    • Nhân chứa DNA có màng kép bao bọc, bên trong chứa dịch nhân, nhân con và chất nhiễm sắc.
    • Có hệ thống nội màng chia tế bào thành các khoang riêng biệt.
    • Có khung xương tế bào.
    • Có các bào quan có hoặc không màng bao bọc.
    • Chứa ribosome 80 S.
    0 Trả lời 28/06/22
    • Ẩn Danh
      Ẩn Danh

      Mình cũng đang tìm đáp án bạn

      0 Trả lời 28/06/22
      • Hằng Nguyễn
        Hằng Nguyễn

        Mình thấy ở bài Giải Sinh 10 KNTT Bài 8 có lời giải

        0 Trả lời 28/06/22

        Sinh học

        Xem thêm