Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 KHTN 8 Cánh diều
Khung ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8
VnDoc giới thiệu Khung ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 giúp hệ thống nội dung chương trình học trong nửa đầu kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều. Tài liệu giúp thầy cô giáo lên kế hoạch xây dựng đề thi KHTN 8 giữa học kì 1, mời thầy cô và các em tham khảo.
1) Ma trận Đề thi Khoa học tự nhiên 8 giữa kì 1 Cánh diều
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số yêu cầu cần đ |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (3 tiết) | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Phản ứng hoá học; Mol và tỉ khối chất khí; Dung dịch và nồng độ; Định luật BTKL và phương trình hoá học; Tính theo PTHH; Tốc độ phản ứng và chất xứ tác (20 tiết) | 2 | 3 | 4 | 1 ý | 2 | 2 ý | 1 ý | 9 | 6 ý | 6,5 | |
II. ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | Acid; Base; Thang pH (8 tiết) | 3 | 3 | 1 ý | 2 | 8 | 1 ý | 2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 3 ý | 8 | 2 ý | 4 | 2 ý | 0 | 1 ý | 20 | 7 ý | ||
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 | |
Tỉ lệ % | 20% | 20% | 20% | 10% | 10% | 10% | 10% | 50% | 50% | 100% | ||
Tổng số điểm | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 10 điểm | 10 điểm | ||||||
| 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
2) Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 KHTN 8 Cánh diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỞ ĐẦU | 4 | |||||
1. Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 | Nhận biết | - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. | 3 | C1, 2, 3 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. | 1 | C4 | |||
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | 6 ý | 8 | ||||
1. Biến đổi vật lí và hoá học. Phản ứng hoá học và NL | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được | 2 | C5,6 |
biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. | ||||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. | |||||
2. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. | 1 | C21 a | ||
Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. | 2 | C 8, 9 | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC | 2 | C10, 11 | |||
3. Dung dịch và nồng độ | Nhận biết | - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. | 1 | C21 b | ||
Thông hiểu | - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. | |||||
Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. | |||||
Vận dụng cao | - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. | |||||
4. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học… | 1 ý | Câu 22 b | |||
Vận dụng | - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. | 1 | C12 | |||
5. Tính theo phương trình hóa học | Nhân biết | - Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng | ||||
Thông hiểu | - Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. | 2 ý | 1 | Câu 23 a, b | C13 | |
Vận dụng | - Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. | 1 | C14 | |||
Vận dụng cao | - Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế của hỗn hợp khí | 1 ý | Câu 25 | |||
6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế. | 1 ý | Câu 22 a | ||
Thông hiểu | - So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng - Nhận biết được các loại chất xúc tác. | |||||
II. ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | 1 ý | 6 | ||||
7. Acid | Nhận biết | - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) - Nêu được các tính chất hóa học của acid. | 2 | C15, 16 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid. | 2 | C17, 18 | |||
Vận dụng | -Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. - Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa. | |||||
Vận dụng cao | - Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước. | |||||
8. Base. Thang pH | Nhận biết | - Nêu được khái niệm base, kiềm là các ion tan tốt trong nước. - Dung dịch base làm đổi màu các chất chỉ thị như quỳ tím, phenolphtalein. | 1 | C19 | ||
Thông hiểu | - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - - Sử dụng bảng tính tan để phân biệt hydroxide thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Nhận biết dung dịch base | 1 ý | 1 | Câu 24 | C20 | |
Vận dụng | - Liên hệ được pH trong dạ dày, máu, trong nước mưa, đất. - Vận dụng tính chất của base vào trong thực tiễn. |
....................................