Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 12 trường THPT Việt Đức, Hà Nội năm 2020 - 2021

S GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯNG THPT VIỆT ĐỨC
----------
NI DUNG ÔN TP VÀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN TOÁN
KHI 12
I. Thng nhất chương trình:
Gii tích:
- Nguyên hàm
- Tích phân Các phương pháp tính tích phân
- ng dng ca tích phân
- S phc
Hình hc:
- H trc tọa độ trong không gian
- Phương trình mt phng
- Phương trình đường thng
II. Ma trận đề:
STT
Các ch đề
Tng s câu
1
Nguyên hàm
7
2
Tích phân, các PP tính tích phân
12
3
ng dng ca tích phân
10
4
S phc
5
5
H tọa độ trong không gian Oxyz
4
6
Phương trình mặt phng
7
7
Phương trình đường thng
5
Tng s câu:
50
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN TP S 1
(thi HK2 Việt Đức - 2019-2020)
Câu 1: Trong mt phng phc
Oxy
, điểm
là điểm biu din ca s phc nào trong các s phc
sau đây?
A.
35i−−
. B.
35i−+
. C.
35i
. D.
35i+
.
Câu 2: Tính tích phân
( )
1
2 1 ln
e
I x x dx=−
.
A.
2
1
2
e
I
=
. B.
2
3
2
e
I
=
. C.
2
3
4
e
I
=
. D.
2
2
e
I =
.
Câu 3: Cho hình phng
D
gii hn bởi các đường
lny x x=
,
2x =
trc
Ox
. Khi tròn xoay to
thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích bng:
A.
87
ln2
39
V =−
. B.
8
ln2 1
3
V =−
. C.
87
ln2
39
V =+
. D.
8
ln2 1
3
V =+
.
Câu 4: Cho
3
2
0
1I x x dx=+
. Bằng cách đặt
2
1tx=+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
8
3
I =
. B.
4
1
1
2
I udu=
. C.
4
3
2
1
1
3
It

=


. D.
7
3
I =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bi
các đường
( )
, 0, 2y f x y x= = =
3x =
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
23
00
S f x dx f x dx
=+

. B.
( ) ( )
23
00
S f x dx f x dx
= +

.
C.
( ) ( )
23
00
S f x dx f x dx
=

. D.
( ) ( )
23
00
S f x dx f x dx
=−

.
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
( )
1;0;1 ,A
( )
2;0; 1 ,B
( )
0;1;3 ,C
( )
3;1;1D
. Th tích
V
ca khi t din
ABCD
bng:
A.
4V =
. B.
2
3
V =
. C.
1
3
V =
. D.
4
3
V =
.
Câu 7: Cho
( )
2
1
3f x dx =−
( )
2
1
4g x dx =
. Tính tích phân
( ) ( )
2
1
I f x g x dx

=−

.
A.
10I =−
. B.
9I =−
. C.
2I =−
. D.
10I =
.
Câu 8: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
f x e x=+
tha mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
2
1
2
x
F x e x= +
. B.
( )
2
1
2
x
F x e x= + +
. C.
( )
2
5
2
x
F x e x= + +
. D.
( )
2
1
2
2
x
F x e x= + +
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
( )
2;4; 6A
( )
9;7;4B
.Véctơ
AB
tọa độ là:
A.
( )
7; 3;10
. B.
( )
7;3;10
. C.
( )
7; 3; 10
. D.
( )
11;11; 2
.
Câu 10: Trong mt phng phc
Oxy
, gi
, , ,A B C D
bốn đỉnh ca mt hình vuông tâm
O
,
đường chéo bng
42
,đỉnh
A
tọa độ dương. Hỏi đỉnh
A
dim biu din ca s phc nào
sau đây?
A.
1 i+
. B.
22i+
. C.
2 2 2i+
. D.
2 2 2i+
.
Câu 11: Phn o ca s phc
( ) ( )
2 3 13 9ii +
bng:
A.
15
. B.
9
. C.
12
. D.
12
.
Câu 12: S nghim thc của phương trình
( )
2
2
2
log 3 log 2x x x+=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 3;4A
,
( )
2; 5; 7B
( )
6; 3; 1C −−
. Phương trình đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là:
A.
1 3 4
3 4 1
x y z +
==
. B.
1 3 4
3 2 11
x y z +
==
−−
.
C.
1 1 8
1 3 4
x y z + +
==
−−
. D.
1 3 4
1 1 8
x y z +
==
−−
.
Câu 14:
Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
.
SA
vuông góc với đáy. Biết
A
trùng vi gc tọa độ
O
,
,
( )
0;0;8S
. Gi
I
là tâm cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
, tọa độ của điểm
I
là:
A.
( )
2;3;4I
. B.
( )
0;0;4I
. C.
( )
2;3;0I
. D.
( )
3;2;4I
.
Câu 15: S phc liên hp ca s phc
32i−+
là:
A.
23i+
. B.
32i−−
. C.
32i+
. D.
23i−−
.
Câu 16: S nghim thc của phương trình
2
92
39
xx−+
=
là:
A.
2
. B.
3
. C. Không có nghim. D.
1
.
Câu 17: Biết mô đun của s phc nghịch đảo ca s phc
( )
2z a i a= +
bng
1
3
. Khi đó
a
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
5i
. D.
5
.
Câu 18: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng có phương trình
2 1 1
:
1 1 1
==
x y z
d
mt phng
( )
( )
2
: 1 7 0P x my m z+ + =
(
m
tham s thc). Tìm
tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
.
A.
1m =−
. B.
1m =
hoc
2m =−
. C.
2m =−
. D.
2m =
hoc
1m =−
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 4 2 6 2 0S x y z x y z+ + + + =
.
Tâm
I
ca mt cu
( )
S
có tọa độ là:
A.
( )
2;1;3I
. B.
( )
2;1; 3I
. C.
( )
2; 1; 3I
. D.
( )
2; 1; 3I −−
.
Câu 20: Cho hình phng
D
gii hn bởi các đưng
( )
, 0, 0, 1y f x y x x= = = =
. Khi tròn xoay to
thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
được tính theo công thc nào dưới đây?
A.
( )
1
2
0
V f x dx=
. B.
( )
1
2
0
V f x dx
=
. C.
( )
1
0
V f x dx=
. D.
( )
1
0
V f x dx
=
.
Câu 21: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3
fx
x
=
là:
A.
( )
2
3lnf x dx x C=+
. B.
( )
3
f x dx C
x
= +
.
C.
( )
2
3
f x dx C
x
=+
. D.
( )
3
f x dx C
x
=+
.
Câu 22: m s
( )
tan 2F x x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2
1
sin
fx
x
=−
. B.
( )
2
1
sin
fx
x
=
. C.
( )
2
1
cos
fx
x
=
. D.
( )
2
1
cos
fx
x
=−
.

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2020 - 2021

Mời các bạn tham khảo Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 12 năm học 2020 - 2021 trường THPT Việt Đức, Hà Nội. Đề cương ôn thi Toán 12 học kì 2 bao gồm 4 dạng đề khác nhau, là tài liệu hữu ích cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả cao.

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 trường THPT Việt Đức, Hà Nội năm 2020 - 2021 nằm trong bộ đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 với đầy đủ các môn, là tài liệu hay và phong phú cho các bạn học sinh ôn thi và làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 trường THPT Việt Đức, Hà Nội năm 2020 - 2021. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Đánh giá bài viết
1 63
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm