Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2019

Tác gi: Trn Anh Tú Trang 1
ÔN THI THPT QUC GIA 2019
Môn: Hóa Hc
Chuyên đề 1 : NGUYÊN T
A-Lí thuyết
I. Thành phn cu to ca nguyên t
- Thành phn cu to ca nguyên t gm:
+ Ht nhân nm tâm nguyên t gm: các ht proton và nơtron
+ V nguyên t gm: các electron chuyn động xung quanh ht nhân
1 Electron
- m
e
= 9,1094.10
-31
kg - q
e
= -1,602.10
-19
C kí hiu là – e
o
qui ước bng 1-
2 Proton
- Ht proton là 1 thành phn cu to ca ht nhân nguyên t,mang đin tích dương, kí hiu p
+ m = 1,6726.10
-27
kg
+ q = + 1,602.10
-19
C kí hiu e
o
, qui ước 1+
3 Nơtron
- Ht nơtron là 1 thành phn cu to ca ht nhân nguyên t, kí hiu n.
+ m = 1,6726.10
-27
kg
+ không mang đin
II.Kích thước và khi lượng ca nguyên t
1- Khi lượng
Khi lượng nguyên t rt nh bé, để biu th khi lượng ca nguyên t, phân t, p, n, e dùng đơn v khi
lượng nguyên t, kí hiu u (đvc)
1u = 1/12 khi lượng 1 nguyên t đồng v cacbon-12
1u = 19,9265.10
-27
kg/12
= 1,6605.10
-27
kg
III-Ht nhân nguyên t
1. Đin tích ht nhân
Proton mang đin tích 1+, nếu ht nhân có Z proton thì đin tích ca ht nhân bng Z+
Trong nguyên t :
S đơn v đin tích ht nhân = S p = S e
Ví d : nguyên t Na có Z = 11+ à ngt Na có 11p, 11e
2. S khi
Là tng s ht proton và nơtron ca ht nhân đó
A = Z + N
Ví d 1: Ht nhân nguyên t O có 8p và 8n
A = 8 + 8 = 16
Ví d 2: Nguyên t Li có A =7 và Z = 3
Z = p = e = 3 ; N = 7 - 3 =4
Nguyên t Li có 3p, 3e và 4n
Tác gi: Trn Anh Tú Trang 2
IV- Nguyên t hóa hc
1.Định nghĩa
Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng đin tích ht nhân
Ví d : Tt c các nguyên t có cùng Z là 8 đều thuc nguyên t oxi, chúng đều có 8p, 8e
2.S hiu nguyên t
S đơn v đin tích ht nhân nguyên t ca 1 nguyên t được gi là s hiu nguyên t ca nguyên t đó (Z)
3.Kí hiu nguyên t
S khi
A
Z
X
S hiu nguyên t
Ví d :
Na
23
11
Cho biết nguyên t ca nguyên t natri có Z=11, 11p, 11e và 12n (23-11=12)
V - ĐỒNG V
Các đồng v ca cùng 1 nguyên t hóa hc nhng nguyên t cùng s proton nhưng khác nhau v s
nơtron, do đó s khi ca chúng khác nhau
Ví d : Nguyên t oxi có 3 đồng v
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
Chú ý:
- Các nguyên t ca cùng 1 nguyên t có th có s khi khác nhau
- Các đồng v có tính cht hóa hc ging nhau
VI- Nguyên t khi và nguyên t khi trung bình ca các nguyên t hóa hc
1- Nguyên t khi
Nguyên t khi ca 1 nguyên t cho biết khi lượng ca nguyên t đó nng gp bao nhiêu ln đơn v khi
lượng nguyên t
khi lượng nguyên t tp trung nhân nguyên t nên nguyên t khi coi như bng s khi (Khi không
cn độ chính xác)
Ví d : Xác định nguyên t khi ca P biết P cóZ=15, N=16 à Nguyên t khi ca P=31
2- Nguyên t khi trung bình
Trong t nhiên đa s nguyên t hóa hc hn hp ca nhiu đồng v(có s khi khác nhau) à Nguyên t
khi ca nguyên t là nguyên t khi trung bình ca các đồng v đó.
100
bYaX
A
+
=
X, Y: nguyên t khi ca đồng v X, Y
a,b : % s nguyên t ca đồng v X, Y
Ví d : Clo là hn hp ca 2 đồng v
Cl
35
17
chiếm 75,77% và
Cl
35
17
chiếm 24,23% nguyên t khi trung bình ca clo là:
5.35
100
23,24
100
77,75
»+=A
Tác gi: Trn Anh Tú Trang 3
VII- Cu hình electron nguyên t
1.S chuyn động ca các electron trong nguyên t:
-Các electron chuyn động rt nhanh trong khu vc xung quanh ht nhân nguyên t không theo nhng
qu đạo xác định to nên v nguyên t.
- Trong nguyên t: S e = s p = Z
2.Lp electron và phân lp electron
a.Lp electron:
- trng thái cơ bn, các electron ln lượt chiếm các mc năng lượng t thp đến cao (t gn ht nhân
ra xa ht nhân) và xếp thành tng lp.
Th t lp 1 2 3 4 5 6 7
Tên lp K L M N O P Q
b.Phân lp electron:
- Các e trên cùng mt phân lp có mc năng lượng bng nhau
- Các phân lp được kí hiu bng ch cái thường : s, p, d, f,…
- Só phân lp = s th t ca lp
Ví d:
+ Lp th nht (lp K,n=1) có 1 phân lp :s
+ Lp th hai (lp L,n=2) có 2 phân lp : s, p
+ Lp th ba (lp M,n=3) có 3 phân lp :s, p, d
+ Lp th tư (lp N,n=4) có 4 phân lp: s, p, d, f
- Các electron phân lp s gi là electron s, tương t e
p,
e
d
,…
3.S electron ti đa trong mt phân lp , mt lp:
a.S electron ti đa trong mt phân lp :
Phân
lp s
Phân
lp p
Phân
lp d
Phân
lp f
S e ti đa
2
6
10
14
Cách ghi
S
2
p
6
d
10
f
14
- Phân lp đã đủ s electron ti đa gi là phân lp electron bão hòa.
b. S electron ti đa trong mt lp :
Lp
Th t
Lp K
n=1
Lp L
n=2
Lp M
n=3
Lp N
n=4
Sphânlp
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
S e ti đa ( 2n
2
)
2e
8e
18
e
32e
- Lp electron đã đủ s e ti đa gi là lp e bão hòa.
Thí d : Xác định s lp electron ca các nguyên t :
4.Cu hình electron nguyên t
a.Nguyên lí vưng bn
- Các e trong nguyên t trng thái cơ bn ln lượt chiếm các mc năng lượng t thp đến cao.
- Mc năng lượng ca : 1s2s2p3s3p4s3d5s4d5p6s4f5d6p7s5f6d...
- Khi đin tích ht nhân tăng lên s xut hin s chèn mc năng lượng gia s và d hay s và f.
+ Lp : tăng theo th t t 1 đến 7 k t gn ht nhân nht
+Phân lp: tăng theo th t s, p, d, f.
14
N
7

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 - 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2019, nội dung tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học năm 2019. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm