vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

al(oh)3+hcl

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O

    Al HNO3 loãng Al HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, phản ứng tạo ra sản phẩm khử khí NO hóa nâu trong không khí. 604.289
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O

    Al HNO3 loãng Al HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thằng bằng eletron khi cho Al tác dụng HNO3 loãng ra N2O. 327.044
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Al H2SO4 đặc nóng Al H2SO4 đặc nóng: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron. 283.454
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

    Al HNO3 đặc nóng Al HNO3 đặc: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho Al tác dụng với HNO3 đặc thì sẽ thu được khí NO2 có màu nâu đỏ và có hiện tượng chất rắn của Al tan dần trong dung dịch. 235.221
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al H2SO4 loãng Al H2SO4 loãng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc chi tiết phản ứng Al tác dụng với H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 232.975
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

    Al HNO3 Al HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Al tác dụng HNO3 loãng. 185.274
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

    Al HNO3 loãng Al ra NH4NO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng Al tác dụng với HNO3 sinh ra NH4NO3. Từ đó vận dụng giải các dạng bài tập liên quan. 153.972
  • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

    Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

    Fe(OH)3 ra Fe2O3 Fe(OH)3 Fe2O3 H2O: Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O là phương trình phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3 ra Fe2O3, từ đó bạn đọc biết cách viết và cân bằng chính xác. 106.299
  • C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O

    C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O

    Glyxerol Cu(OH)2 Glyxerol Cu(OH)2: C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình glycerol tác dụng với Cu(OH)2. Mời các bạn tham khảo. 64.059
  • Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Nhiệt phân Al(NO3)3 Al(NO3)3 ra Al2O3: Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình nhiệt phân Al(NO3)3 ra Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 36.466
  • Fe(OH)3 kết tủa màu gì?

    Fe(OH)3 kết tủa màu gì?

    Fe(OH)3 có kết tủa không Fe(OH)3 kết tủa màu gì? được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời các nội dung câu hỏi liên quan đến Sắt (III) hydroxide. Mời các bạn tham khảo. 24.695
  • Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O

    Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O

    Fe(OH)2 H2SO4 đặc Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng oxi hóa khử. Từ đó vận dụng giải các câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 23.932
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O

    Al H2SO4 ra S Al H2SO4: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho Al tác dụng H2SO4 đặc. Mời các bạn tham khảo. 22.259
  • Phương trình điện li Fe(OH)3

    Phương trình điện li Fe(OH)3

    Fe(OH)3 là chất điện li mạnh yếu Phương trình điện li Fe(OH)3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điện li của Fe(OH)3. 7.053
  • Fe(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Fe(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Phương trình điện li Fe(OH)3 Fe(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời nội dung câu hỏi trong chương trinh hóa 11 sự điện li. 4.728
  • Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2

    Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2

    Al tác dụng H2so4 loãng Al + H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng nhôm tác dụng với axit H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 3.981
  • Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O

    Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O

    Cr(OH)3 Br2 Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O bằng phương pháp thằng bằng electron, được VnDoc biên soạn, trình bày kĩ trong nội dung tài liệu. 2.789
  • Chất X tác dụng với dung dịch HCl khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa chất X là

    Chất X tác dụng với dung dịch HCl khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa chất X là

    Trắc nghiệm kim loại kiềm thổ Chất X tác dụng với dung dịch HCl khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa chất X là biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 1.765
  • Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH

    Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH

    Tính chất hóa học của nhôm Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất đặc trưng của kim loại, cụ thể là tính chất hóa học của nhôm. 1.553
  • FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2

    FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2

    Ba(OH)2 FeCl3 FeCl3 Ba(OH)2: FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng hản ứng FeCl3 ra Fe(OH)3. 1.103
  • Trắc nghiệm Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + NO2

    Trắc nghiệm Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + NO2

    Cân bằng phương trình Al + HNO3 Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + NO2 gồm các câu hỏi lý thuyết kết hợp bài tập vận dụng giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học bản thân. 724
  • Nhiệt phân Fe(OH)3

    Nhiệt phân Fe(OH)3

    Fe(OH)3 nhiệt độ Nhiệt phân Fe(OH)3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình Fe(OH)3 nhiệt phân. 320
  • Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3

    Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3

    Nhận biết 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết 3 chất rắn Mg Al Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 147
  • Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp X gồm Al, Zn trong lượng vừa đủ dung dịch HCl

    Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp X gồm Al, Zn trong lượng vừa đủ dung dịch HCl

    Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp X gồm Al, Zn trong lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X 46
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.