vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fe o2 fe3o4

  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

    Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

    Fe3O4 HNO3 loãng Fe3O4 HNO3: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, khi cho Fe3O4 phản ứng với dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu, hóa nâu trong không khí NO 353.368
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 H2SO4 đặc Fe3O4 H2SO4: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho oxit sắt từ Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra sẽ là muối sắt (III) sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 302.198
  • Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O

    Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O

    Fe3O4 ra FeCl2 Fe3O4 HCl: Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O được VnDoc giúp bạn cân bằng phương trình phản ứng cho Fe3O4 tác dụng với HCl, sản phẩm sau phản ứng thu được 2 muối. 185.211
  • Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

    Fe3O4 H2SO4 loãng Fe3O4 H2SO4: Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O được VnDoc biên soạn giúp các bạn học sinh viết và cân bằng chính xác khi cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng. 107.947
  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe3O4 HNO3 đặc Fe3O4 HNO3: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử, khi cho Fe3O4 phản ứng với dung dịch HNO3 đặc sau phản ứng thu được khí màu nâu đỏ NO2 107.432
  • Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

    Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

    Al Fe3O4 Al ra Al2O3: Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron. 90.356
  • NH3 + O2 → NO + H2O

    NH3 + O2 → NO + H2O

    NH3 ra NO NH3 O2: NH3 + O2 → NO + H2O là phương trình phản ứng amoniac tác dụng với oxi, sau phản ứng ra NO. Mời các bạn tham khảo. 76.861
  • Al + O2 → Al2O3

    Al + O2 → Al2O3

    Al ra Al2O3 Al O2: Al + O2 → Al2O3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn viết phương trình thí nghiệm nhôm tác dụng với oxi. Mời các bạn tham khảo. 60.179
  • Số oxi hóa của Fe3O4

    Số oxi hóa của Fe3O4

    Số oxi hoá của sắt (Fe) trong Fe3O4 là Số oxi hóa của Fe3O4 được biên soạn gửi tới bạn đọc hướng dẫn xác định số oxi hóa của Fe trong Fe3O4 bằng bao nhiêu. 40.798
  • Fe + O2 → Fe3O4

    Fe + O2 → Fe3O4

    Fe ra Fe3O4 Fe O2: Fe + O2 → Fe3O4 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình đốt cháy sắt trong oxi, sản phẩm thu được sắt từ. Mời các bạn tham khảo. 40.277
  • C2H4 + O2 → CO2 + H2O

    C2H4 + O2 → CO2 + H2O

    C2H4 ra CO2 C2H4 O2: C2H4 + O2 → CO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng đốt cháy ethylene ra CO2. Mời các bạn tham khảo. 28.219
  • Fe3O4 + CO → FeO + CO2

    Fe3O4 + CO → FeO + CO2

    CO Fe3O4 Fe3O4 ra FeO: Fe3O4 + CO → FeO + CO2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình khử Fe3O4 bằng CO. Mời các bạn tham khảo. 25.972
  • NO + O2 → NO2

    NO + O2 → NO2

    NO ra NO2 NO ra NO2 :NO + O2 → NO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng NO ở điều kiện thường tác dụng với oxi trong không khí, để tạo ra khí màu nâu đỏ. 23.494
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 HNO3 FeS2 HNO3: Cân bằng phản ứng FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, sản phẩm sinh ra có khí NO không màu hóa nâu trong không khí, 21.322
  • S + O2 → SO2

    S + O2 → SO2

    S ra SO2 S O2: S+O2 → SO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình phản ứng đốt cháy lưu huỳnh. Cũng như vận dụng làm chuỗi các phản ứng hóa học S ra SO2. Mời các bạn tham khảo. 13.256
  • Fe3O4 + H2 → Fe + H2O

    Fe3O4 + H2 → Fe + H2O

    H2 + Fe3O4 Fe3O4 + H2 → Fe + H2O VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng chính xác phản ứng Fe3O4 ra Fe. Mời các bạn tham khảo. 7.255
  • FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 

    FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 

    FeSO4 Ca(OH)2 O2 H2O Cân bằng phản ứng: FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng 2.988
  • Cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O 666
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + H2SO4 Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O kèm theo đáp án, giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 148
  • Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. Fe + O2 -> Fe3O4

    Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. Fe + O2 -> Fe3O4

    Bài tập: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. Fe + O2 -> Fe3O4 b. NaOH + FeCL3 -> NaCl + Fe(OH)3 78
  • Đốt cháy hoàn toàn 16,8g sắt Fe trong không khí thu được oxit sắt từ (Fe3O4)

    Đốt cháy hoàn toàn 16,8g sắt Fe trong không khí thu được oxit sắt từ (Fe3O4)

    Đốt cháy hoàn toàn 16,8g sắt Fe trong không khí thu được oxit sắt từ (Fe3O4). a) Tính khối lượng oxit sắt từ thu được; b) Tính thể tích khí O2 tham gia phản ứng (đktc) 68
  • ZnS + O2 → ZnO + SO2

    ZnS + O2 → ZnO + SO2

    ZnS O2 Phản ứng ZnS + O2→ ZnO + SO2 là phản ứng oxi hóa cơ bản trong luyện kim kẽm từ quặng. Đây là kiến thức quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 9 và lớp 10. 29
  • Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau? Viết phương trình hóa học:O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl 15
  • Cho 22 gam sắt [Fe(lll)] vào hỗn hợp chất được pha trộn giữa NaCL và Fe3O4

    Cho 22 gam sắt [Fe(lll)] vào hỗn hợp chất được pha trộn giữa NaCL và Fe3O4

    Cho 22 gam sắt [Fe(lll)] vào hỗn hợp chất được pha trộn giữa NaCL và Fe3O4 7
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.