vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fe tác dụng với cuso4

  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O

    Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O

    Fe HNO3 loãng Fe HNO3: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho Fe tác dụng với HNO3 loãng dư thì sẽ thu được khí NO, phản ứng được cân bằng dựa theo phương pháp thăng bằng electron. 452.791
  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu H2SO4 đặc nóng Cu H2SO4: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra là muối đồng sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 391.090
  • C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr

    C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr

    Toluene tác dụng Br2 Toluene Br2: C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr đươc VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết sản phẩm của phản ứng khi cho toluen tác dụng với brom. Mời các bạn tham khảo. 148.711
  • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O

    Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O

    Fe(NO3)2 HCl Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứngFe(NO3)2 có tác dụng với HCl. Mời các bạn tham khảo. 59.734
  • FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl

    FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl

    FeCl3 ra Fe(OH)3 FeCl3 KOH: FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng FeCl3 tác dụng dung dịch bazơ KOH. Mời các bạn tham khảo. 33.677
  • Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe(OH)2 HNO3 Fe(OH)2 HNO3:Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Fe(OH)2 HNO3 bằng phương pháp thằng bằng e. 25.572
  • CuSO4 có kết tủa không? CuSO4 màu gì

    CuSO4 có kết tủa không? CuSO4 màu gì

    Tinh thể CuSO4 Copper(II) sulfate CuSO4 có kết tủa không? CuSO4 màu gì được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc tìm hiểu tinh thể CuSO4, dung dịch CuSO4, CuSO4 có tan trong nước hay không, .... 23.418
  • FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

    FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

    FeCl3 ra Fe(NO3)3 FeCl3 AgNO3: FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng AgNO3 tác dụng FeCl3 để tạo ra kết tủa trắng. Mời các bạn tham khảo. 22.900
  • Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây

    Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây

    Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến kim loại Fe không phản ứng với dung dịch. Mời các bạn tham khảo chi tiết dưới đây. 20.279
  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe + HNO3 loãng có hiện tượng gì Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng pương trình phản ứng Fe tác dụng HNO3 sinh ra sản phẩm khử duy nhất là N2O. 15.542
  • Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa

    Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa

    Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng 11.275
  • FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeSO4 tác dụng HNO3 FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng HNO3. Mời các bạn tham khảo. 6.946
  • Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch

    Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch

    Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của Fe. Mời các bạn tham khảo. 5.975
  • Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng

    Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng

    Cho hỗn hợp bột Fe Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến cho Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Mời các bạn tham khảo. 4.446
  • Cho dãy các chất FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3 số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    Cho dãy các chất FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3 số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    Tính chất hóa học của NaOH Cho dãy các chất FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3 số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch naoh là biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến NaOH 3.112
  • CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 

    CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 

    Methylamine phản ứng với Cu(OH)2 CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 là phương trình Methylamine phản ứng tạo phức với Cu(OH)2, được trình bày rõ ràng phương trình phản ứng, giải thích chi tiết hiện tượng phản ứng xảy ra. 2.188
  • CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4

    CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4

    Phương trình ion rút gọn CuSO4 + Na2S CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng CuSO4 tác dụng Na2S. Mời các bạn tham khảo. 1.967
  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O

    Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O

    Cân bằng phương trình Fe + HNO3 VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O gồm các bài tập kèm đáp án, giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 525
  • Al + FeCl3 →  AlCl3 + Fe

    Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe

    FeCl3 ra Fe Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe được VnDoc gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng FeCl3 ra Fe. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 425
  • Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Cân bằng phương trình Fe + H2SO4 Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O gồm các bài tập kèm đáp án, giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10 bản thân. 293
  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cân bằng phương trình Cu + H2SO4 Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O kèm theo đáp án do VnDoc biên soạn giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 194
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + H2SO4 Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O kèm theo đáp án, giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 148
  • Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện chứng tỏ

    Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện chứng tỏ

    Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện chứng tỏ biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 95
  • FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

    FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

    FeSO4 NH3 H2O Phản ứng: FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn học chi tiết cân bằng phản ứng FeSO4 tác dụng với dung dịch NH3. 72
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.