vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

kcl h2o

  • SO2 + H2S → S + H2O

    SO2 + H2S → S + H2O

    SO2 ra S H2S SO2: SO2 + H2S → S + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng SO2 ra S, đây cũng là phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit. Mời các bạn tham khảo. 117.066
  • FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

    FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

    FeSO4 K2Cr2O7 FeSO4 K2Cr2O7 H2SO4: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc hướng dẫn cân bằng phản ứng oxi hóa khử FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4. Mời các bạn tham khảo. 107.317
  • NH3 + O2 → NO + H2O

    NH3 + O2 → NO + H2O

    NH3 ra NO NH3 O2: NH3 + O2 → NO + H2O là phương trình phản ứng amoniac tác dụng với oxi, sau phản ứng ra NO. Mời các bạn tham khảo. 76.875
  • CO2 + KOH → K2CO3 + H2O

    CO2 + KOH → K2CO3 + H2O

    CO2 ra K2CO3 CO2 KOH: CO2 + KOH → K2CO3 + H2O được VnDoc gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng giữa oxit axit và dung dịch base kiềm, do đó sản phẩm sinh ra có thể là muối trung hòa, hoặc muối acid hay cả 2. 65.150
  • NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

    NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

    Glyxin tác dụng với NaOH NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O được Vndoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng Glyxin tác dụng với NaOH. 38.985
  • CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

    CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

    CaCO3 ra CO2 HNO3 CaCO3: CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng CaCO3 ra Ca(NO3)2. Mời các bạn tham khảo. 32.237
  • H2S + O2 → SO2 + H2O

    H2S + O2 → SO2 + H2O

    H2S ra SO2 H2S ra SO2: H2S + O2 → SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phản ứng khi đốt cháy khí H2S trong không khí để ra được SO2. 31.181
  • C2H4 + O2 → CO2 + H2O

    C2H4 + O2 → CO2 + H2O

    C2H4 ra CO2 C2H4 O2: C2H4 + O2 → CO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng đốt cháy ethylene ra CO2. Mời các bạn tham khảo. 28.223
  • H2S + NaOH → Na2S + H2O

    H2S + NaOH → Na2S + H2O

    H2S ra Na2S NaOH H2S: H2S + NaOH → Na2S + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng H2S cộng NaOH, từ đó đưa ra phương pháp giải bài tập. 22.128
  • NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

    NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

    NaHCO3 ra CO2 NaHCO3 nhiệt phân: NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình nhiệt phân HaHCO3. 21.892
  • CH4 + O2 → CO2 + H2O

    CH4 + O2 → CO2 + H2O

    CH4 ra CO2 CH4 O2: CH4 + O2 → CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình hóa học đốt cháy. 19.612
  • CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

    CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

    CH3COOH ra CH3COONa CH3COOH Na2CO3: CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2 được biên soạn gửi tới bạn đọc tính chất của axit axetic là một axit yếu. Mời các bạn tham khảo. 18.023
  • NaOH + HCl → NaCl + H2O

    NaOH + HCl → NaCl + H2O

    NaOH HCl NaOH tác dụng với HCl: NaOH + HCl → NaCl + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng NaOH cộng HCl. 15.775
  • Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O

    Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O

    Al2O3 ra AlCl3 Al2O3 HCl: Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng khi cho Al2O3 tác dụng với HCl. 14.239
  • NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

    NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

    Phương trình ion rút gọn NaHCO3 + H2SO4 NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn viết và cân bằng phương trình phản ứng hóa học khi cho NaHCO3 tác dụng H2SO4. Mời các bạn tham khảo. 13.699
  • HClO + KOH → KClO + H2O

    HClO + KOH → KClO + H2O

    Phương trình ion thu gọn HClO + KOH HClO + KOH → KClO + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng HClO tác dụng KOH. Từ đó viết phương trình ion HClO + KOH 9.071
  • KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O

    KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O

    H3PO4 KOH KOH H3PO4: KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình KOH tác dụng H3PO4. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết tài liệu. 8.850
  • FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeSO4 tác dụng HNO3 FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng HNO3. Mời các bạn tham khảo. 6.947
  • MgO + HCl → MgCl2 + H2O

    MgO + HCl → MgCl2 + H2O

    MgO ra MgCl2 MgO + HCl → MgCl2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng khi cho MgO tác dụng HCl, đây cũng chính là phương trình từ MgO ra MgCl2. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 3.991
  • CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O

    CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O

    CH3CHO I2 NaOH Phản ứng CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng tạo iodoform 3.936
  • ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O

    ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O

    ZnO ra Na2ZnO2 ZnO NaOH: ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng cho ZnO tác dụng với dung dịch kiềm NaOH. Chi tiết nội dung phương trình mời tham khảo. 3.236
  • Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

    Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

    Nhận biết phức chất Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung Một số dấu hiệu tạo ra phức chất trong dung dịch. 994
  • NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

    NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

    NaOH tác dụng với SO2 NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc chi tiết phản ứng NaOH tác dụng với SO2. Mời các bạn tham khảo. 195
  • Biết trong phân tử H2O và C2H4 có góc liên kết HOH gần bằng 109° và HC

    Biết trong phân tử H2O và C2H4 có góc liên kết HOH gần bằng 109° và HC

    Trong phân tử H2O và C2H4 có góc liên kết HOH gần bằng 109° và HCH gần bằng 120°. Dùng thuyết lai hóa để giải thích và vẽ mô hình xen phủ obital của chúng. 38
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.