vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

phản ứng tạo phức của nh3

  • Phản ứng tạo phức của NH3

    Phản ứng tạo phức của NH3

    Bài tập phản ứng tạo phức của NH3 Phản ứng tạo phức của NH3 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 41.746
  • Bài tập trắc nghiệm: Phản ứng tạo phức của NH3

    Bài tập trắc nghiệm: Phản ứng tạo phức của NH3

    Chuyên đề môn Hóa học lớp 11 Bài tập trắc nghiệm: Phản ứng tạo phức của NH3 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 377
  • HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3

    HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3

    HCHO AgNO3 HCHO AgNO3: HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 được VnDoc biên soạn là phản ứng tráng gương của anđehit fomic, kèm theo là các dạng bài tập liên quan. Giúp các bạn học sinh cân bằng chính xác phương trình. 162.695
  • CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

    CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

    H3CHO [Ag(NH3)2]OH CH3CHO ra CH3COONH4: CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng CH3CHO tác dụng AgNO3/NH3. 125.902
  • HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3  → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3 → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    HCOOH AgNO3 HCOOH AgNO3: AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 là phản ứng tráng gương của Formic acid HCOOH khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. 92.618
  • NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O

    NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O

    NH3 ra N2 NH3 CuO: NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phương trình giữa NH3 và CuO. Mời các bạn tham khảo. 59.597
  • Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

    Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

    Đồng phân C5H8 Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết đồng phân của C5H8. Mời các bạn tham khảo. 33.584
  • NH4Cl → NH3 + HCl

    NH4Cl → NH3 + HCl

    NH4Cl nhiệt phân NH4Cl → NH3 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình NH4Cl ra NH3 cũng như đây chính là phản ứng điều chế NH3 30.165
  • Tính chất hóa học của NH3

    Tính chất hóa học của NH3

    Tính chất hóa học của amoniac Tính chất hóa học của NH3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc tìm hiểu tính chất hóa học của amoniac cũng như tính chất vật lí, Công thức hóa học của amoniac 24.907
  • Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là

    Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là

    Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mời các bạn tham khảo. 15.037
  • NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O

    NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O

    NH4NO3 ra NaNO3 NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O biên soạn gửi tới bạn đọc phản ứng từ NH4NO3 ra NaNO3, hy vọng bạn đọc vận dụng cân bằng chính xác phản ứng NH4NO3 tác dụng NaOH. Mời các bạn tham khảo. 9.768
  • Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây

    Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây

    Tính chất hóa học của amoniac Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của NH3. Mời các bạn tham khảo. 6.682
  • NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây

    NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây

    Phản ứng oxi hóa khử NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của NH3 là, cũng như vận dụng giải các dạng bài tập liên quan. 6.636
  • NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl

    NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl

    NH3 ra NH4Cl NH3 Cl2: NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl được biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng từ NH3 ra NH4Cl bằng cách cho NH3 tác dụng Cl2. Mời các bạn tham khảo. 4.776
  • CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 

    CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 

    Methylamine phản ứng với Cu(OH)2 CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 là phương trình Methylamine phản ứng tạo phức với Cu(OH)2, được trình bày rõ ràng phương trình phản ứng, giải thích chi tiết hiện tượng phản ứng xảy ra. 2.188
  • Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

    Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

    Cu(OH)2 NH3 Phản ứng: Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng. 1.460
  • Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

    Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

    Nhận biết phức chất Nhận biết 3 phức chất sau [Ag(NH3)2]+, [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung Một số dấu hiệu tạo ra phức chất trong dung dịch. 994
  • Thành phần của dung dịch NH3 gồm

    Thành phần của dung dịch NH3 gồm

    Thành phần dung dịch NH3 Thành phần của dung dịch NH3 gồm được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan thành phần dung dịch NH3. Mời các bạn tham khảo. 955
  • Glucose + [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + Ag + NH3 + H2O 

    Glucose + [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + Ag + NH3 + H2O 

    Glucose phản ứng với thuốc thử Tollens Phản ứng giữa glucose và thuốc thử Tollens là phản ứng tráng bạc đặc trưng, giúp nhận biết nhóm –CHO trong phân tử glucose. Đây là phản ứng oxi hóa–khử quan trọng trong chương trình Hóa học 12. 778
  • C2H5NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(NH2C2H5)](OH)2 

    C2H5NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(NH2C2H5)](OH)2 

    Phản ứng C2H5NH2 với Cu(OH)2 Phản ứng ethylamine tác dụng với Cu(OH)2 là phản ứng đặc trưng để nhận biết amine bậc một, tạo thành dung dịch màu xanh lam do sự hình thành phức chất với ion đồng (II). 166
  • Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3

    Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3

    Fe2(SO4)3 H2O NH3 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng khi cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3. 154
  • [Co(H2O)6]2+ + NH3 → [Co(NH3)6]2+ + H2O

    [Co(H2O)6]2+ + NH3 → [Co(NH3)6]2+ + H2O

    Cho một lượng dư NH3 vào dung dịch muối CoCl2 [Co(H2O)6]2+ + NH3 → [Co(NH3)6]2+ + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn học viết phương trình hoá học của phản ứng thế phối tử đã tạo ra. 143
  • FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

    FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

    FeSO4 NH3 H2O Phản ứng: FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn học chi tiết cân bằng phản ứng FeSO4 tác dụng với dung dịch NH3. 72
  • Luyện tập Một số tính chất và ứng dụng của phức chất KNTT

    Luyện tập Một số tính chất và ứng dụng của phức chất KNTT

    Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 29 Kết nối tri thức Luyện tập Một số tính chất và ứng dụng của phức chất sách Kết nối tri thức gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, giúp bạn học luyện tập, củng cố kiến thức sau mỗi bài học. 34
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.