Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2015-2016

Đề thi kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2015-2016 trên VnDoc. Với đề này, các em sẽ được ôn tập và tổng hợp các từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp Tiếng Anh trong chương trình học. Chúc các em làm bài tốt!

Mời các bạn Tải đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán, Văn, Anh miễn phí qua chuyên mục đề thi học kì 1 của chúng tôi. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường THCS trên khắp cả nước. Chúc các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
  • 1. Cars go very fast. We .............. be careful when crossing roads.
  • 2. Does your father have time to watch TV in the early morning?
    No, .................................... .
  • 3. ............................ do you go to school? By motorbike.
  • 4. There is a vegetable ................ behind my house.
  • 5. What time do classes at your school ......................? At seven.
  • 6. We have English ................. Monday, Wednesday and Friday.
  • 7. Số nhiều của danh từ stereo là:
  • 8. I ..................... to school every morning.
  • 9. ............................... does your father work? - In a factory.
  • 10. They play soccer in the ............................. .
  • 11. Nam’s father works in a ........................... He’s doctor.
  • 12. Every ....................., she goes to school at 6.30.
  • 13. She listens to .................... in the evening.
  • 14. There are many trees .................... the house.
  • III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • 1. Nam and Hoa ....................... (be) in the living room.
    are
  • 2. They ............................. (listen) to music now.
    are listening
  • 3. His mother ......................... (work) in a hospital.
    works
  • 4. Listen ! Your friend .......................... (sing).
    is singing
  • IV. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn.
  • 1. Viết lại các câu sau theo gợi ý:
  • a) My school has 563 students.
    There ............................... .
    are 563 students in my school
  • b) We always walk to school.
    We ............................... on foot.
    always go to school
  • 2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
  • a) I am waiting for a train.
    What are you doing?
  • b) His house is next to the hotel.
    Where is his house?
  • V. Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. watches/ every/ He/ evening/ television.
    He watches television every evening.
  • 2. time/ you/ What/ get/ up/ do/ ?
    What time do you get up?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
67 4.022
Sắp xếp theo

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Xem thêm