Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán  

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán sẽ giúp các bạn học sinh lớp 5 có cái nhìn tổng quan về dạng đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán. Thông qua đề thi bạn sẽ nắm bắt được những dạng bài thường xuất hiện trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 6, từ đó đánh giá trình độ của mình và đưa ra phương pháp học tập đúng đắn để mang lại hiệu quả cao trong kì thi. Chúc bạn thành công!

Các đề thi vào lớp 6 khác:

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Điền dấu >, <, = vào ô trống trong phép tính:  
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Nhân dịp Tết, một cửa hàng bán cam ngày đầu bán được 40% số cam. Ngày thứ hai bán được 60% số cam còn lại. Ngày thứ ba bán được 24 kg thì vừa hết cam. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg cam?
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Trong các số sau, số nào đồng thời chia hết cho 2; 3; 5; 9?
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Số nào dưới đây thuộc dãy tính: 1; 3; 4; 7; 11; 18;.....
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Đáp án nào sau đây không đúng?
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Cho số thập phân 17,02 ; số này sẽ thay đổi thế nào khi bỏ dấu phẩy?
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Phân số 131313/252525 tính theo phần trăm bằng:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8

    2¼ gấp bao nhiêu lần 1/8?
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Tích: 3 x 13 x 23 x 33 x ..... x 2003 có tận cùng bằng chữ số nào?  
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 20 và chia hết cho 5 là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Khi làm phép nhân một số với 102, một bạn học sinh đã quên mất chữ số 0 ở số nhân nên tích giảm đi 1170 đơn vị. Hỏi bạn đó đã nhân số nào với 102?
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng 60 cm và gấp 3 lần chiều cao của hình thang đó?
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số đó bằng 2?
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15.

    Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Điền dấu >, < hoặc = vào trong chỗ trống trong phép tính: 2727/5656 ..... 272727/565656
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Số a trong dãy tính (a +1) + (a + 4) + ( a + 7) + ...... + (a + 28) = 155 có giá trị bằng :  
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18: Tam giác ABC có CM = MB. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ABC?

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Có 10 người bước vào phòng họp, tất cả đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Số hạng thứ 11 của dãy tính 7 + 13 + 19 + 25 là:
  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21:

    Cho một số tự nhiên. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào tận cùng bên phải số đó thì số đó tăng thêm 754 đơn vị. Vậy số đã cho là:
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22:

    Số a trong dãy tính: (a - 9 x 5) : 11 = 12 là:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23:

    Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; ... Số thứ 5 là:
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24:

    Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25:

    Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết: 5,07 ha = ... m2?
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26:

    Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng mấy chữ số 0?
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27:

    Số dư lớn nhất của phép chia A : 5 là bao nhiêu?
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28:

    Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu tia?
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29:

    Trong các phép chia sau, phép chia nào có thương lớn nhất:
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30:

    Tính giá trị của biểu thức:
     
  • Câu 31: Nhận biết

    Câu 31:

    Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là:
  • Câu 32: Nhận biết

    Câu 32:

    Tính diện tích hình thang trên hình vẽ, biết: 
    DC gấp đôi AB và diện tích ABD = 30 cm2.


  • Câu 33: Nhận biết

    Câu 33:

    Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 + 13,57 x 3,5 là:
  • Câu 34: Nhận biết

    Câu 34:

    Kết quả của dãy tính: (99-97) + (95-93) + ..... + (7-5) + (3-1) là:
  • Câu 35: Nhận biết

    Câu 35:

    Khi thực hiện biểu thức: 25+ 45 : 15 x 3 ta được kết quả:
  • Câu 36: Nhận biết

    Câu 36:

    Từ các chữ số: 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
  • Câu 37: Nhận biết

    Câu 37:

    Tìm 2 số biết tổng của 2 số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu của 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:
  • Câu 38: Nhận biết

    Câu 38:

    Giá hoa ngày tết tăng 20% so với tháng 11. Tháng Giêng giá hoa lại giảm 20% so với ngày Tết. Hãy so sánh giá hoa tháng 11 và tháng Giêng.
  • Câu 39: Nhận biết

    Câu 39:

    Muốn lên tầng 3 một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Hỏi phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên đến tầng 6 của ngôi nhà đó?
  • Câu 40: Nhận biết

    Câu 40:

    Kết quả của dãy tính: 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 39 x 63 x 55  có chữ số tận cùng là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo