Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 12 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 8 tham gia thử sức với vòng thi thứ 12 của Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic năm học 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 12 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vượt qua những câu hỏi hóc búa trong bài test này để tiếp tục đến với các vòng thi tiếp theo nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 8 vòng 12 năm học 2016 - 2017 đề 2

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Nghiệm của phương trình (x - 3)= 4 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Tập nghiệm của phương trình: x(x + 1) = 12 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Phương trình (x + 3)(x- 9) = 0 có các nghiệm là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Một hình ngũ giác có tổng số đo các góc trong là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Số cặp cạnh không kề nhau của một hình bát giác đều là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Số nghiệm của phương trình: x+ 4x + 11 = 2(1 - x) là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Tập nghiệm của phương trình x- (x + 3)(x + 1) = 9 là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Cho điểm O nằm trong tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC. Khi đó tỉ số diện tích của tam giác MNP và tam giác ABC bằng: ..............
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ phân giác AD. Gọi H là hình chiếu của D lên AB. 
    Khi đó độ dài DH là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:


    Độ dài đoạn NC trong hình vẽ trên là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 2015 - Ix- x - 6I bằng: .............2015
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 2015 - Ix- x - 6I bằng: .............2015
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tìm 2 nghiệm của phương trình (x + 3)(x - 3) = 16.
    Trả lời:
    x= ..........; x= .............-5; 5
    Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tìm 2 nghiệm của phương trình (x + 3)(x - 3) = 16.
    Trả lời:
    x= ..........; x= .............-5; 5
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3:

    Cho tam giác ABC có AB = 9cm; điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. 
    Kẻ DE // BC (E thuộc AC), kẻ EF // AD (F thuộc AB).
    Độ dài cạnh AF là ............... cm.

    4
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    Cho tam giác ABC có AB = 9cm; điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. 
    Kẻ DE // BC (E thuộc AC), kẻ EF // AD (F thuộc AB).
    Độ dài cạnh AF là ............... cm.

    4
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Nghiệm của phương trình:  là: x = ..................5
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Nghiệm của phương trình:  là: x = ..................5
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm. Gọi O là giao điểm của AC và BD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. 
    Diện tích của tứ giác MNPQ là: .............. cm2.12
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm. Gọi O là giao điểm của AC và BD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. 
    Diện tích của tứ giác MNPQ là: .............. cm2.12
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tích tất cả các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x - 4)(2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) = 0 bằng: ...............1
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Tích tất cả các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x - 4)(2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) = 0 bằng: ...............1
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Số nghiệm của phương trình (x- 1)(x- 2)(x- 3)......(x- 2015) = 0 là .............4030||4 030
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số nghiệm của phương trình (x- 1)(x- 2)(x- 3)......(x- 2015) = 0 là .............4030||4 030
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 22cm và 12cm là: ................ cm2.132
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 22cm và 12cm là: ................ cm2.132
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Giá trị của x để biểu thức x+ 4x - 12 đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ..............-2
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Giá trị của x để biểu thức x+ 4x - 12 đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ..............-2
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Khi x + y = 3 và x.y = -1 thì giá trị của biểu thức (x+ y3)/32 + 1 bằng .............5
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Khi x + y = 3 và x.y = -1 thì giá trị của biểu thức (x+ y3)/32 + 1 bằng .............5
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình 2x- 11x + 9 = 0 là x = ..............1
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình 2x- 11x + 9 = 0 là x = ..............1
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Biểu thức x+ ax + 3 chia hết cho x + 3 khi a = .............-8
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Biểu thức x+ ax + 3 chia hết cho x + 3 khi a = .............-8
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Phương trình (m+ 5m + 6)x + m + 3 = 0 vô nghiệm khi m = ..............-2
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Phương trình (m+ 5m + 6)x + m + 3 = 0 vô nghiệm khi m = ..............-2
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC cân tại A. Biết đường cao ứng với cạnh đáy bằng 15,6cm và đường cao ứng với cạnh bên bằng 12cm.
    Trả lời:
    Độ dài cạnh BC là: ................ cm.13
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC cân tại A. Biết đường cao ứng với cạnh đáy bằng 15,6cm và đường cao ứng với cạnh bên bằng 12cm.
    Trả lời:
    Độ dài cạnh BC là: ................ cm.13
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Giá trị nguyên lớn nhất của x để  có giá trị nguyên là x = ...............6
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Giá trị nguyên lớn nhất của x để  có giá trị nguyên là x = ...............6

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 12 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo