Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 vòng 7 năm 2016 có đáp án 

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 8 có tài liệu ôn tập, rèn luyện kiến thức, chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi Violympic Toán, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Đề thi violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015 - 2016. Hi vọng thông qua bài test các bạn sẽ làm quen với dạng đề thi cũng như dạng câu hỏi, từ đó đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn và hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt! 

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 8 năm 2015-2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 23 câu
  • Số điểm tối đa: 23 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

    Câu 1.1:
    Giá trị x thỏa mãn: x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 45 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Thương của phép chia đa thức: (-15x3y6) cho (-5xy2) là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Đa thức 16x- 24x2y+ 20x4y chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Thương của phép chia đa thức: x+ 2x- 2x - 4 cho x- 2 là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Biết rằng: B(x).(x2 + x + 1) = x+ 3x+ 3x + 2. Khi đó:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Đa thức 16x4y- 8xy+ 20xchia hết cho đơn thức nào dưới đây?
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Thực hiện phép chia đa thức: (6x+ x- 29x + 21) cho (2x - 3) ta được:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Để đa thức (x+ 3x+ 5x + a) chia hết cho (x + 3) thì:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Hình bình hành ABCD có góc B = 1/3 góc A. Khi đó số đo góc C là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Biểu thức D = 12 - x+ 6x đạt giá trị lớn nhất khi:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 1.11:

    Để nhận biết tứ giác là hình bình hành có tất cả số dấu hiệu là:
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 1.12:

    Đa thức x- 9x+ 21x+ ax + b chia hết cho đa thức x- x - 2. Khi đó:
  • Câu 13: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp: Câu 2.1:
    Số nguyên n bé nhất sao cho biểu thức 2n+ n - 7 chia hết cho n - 2 là n = ..............-1
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp: Câu 2.1:
    Số nguyên n bé nhất sao cho biểu thức 2n+ n - 7 chia hết cho n - 2 là n = ..............-1
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.2: Giá trị biểu thức (15x2y4z3) : 3xyz tại x = 1; y = 2; z = 3 là: ..............360
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Giá trị biểu thức (15x2y4z3) : 3xyz tại x = 1; y = 2; z = 3 là: ..............360
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC > AB. Với điểm M thuộc BC, ta vẽ MD và ME lần lượt song song với AC và AB. Khi DE có độ dài ngắn nhất thì góc AMB = ..................o90
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC > AB. Với điểm M thuộc BC, ta vẽ MD và ME lần lượt song song với AC và AB. Khi DE có độ dài ngắn nhất thì góc AMB = ..................o90
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.4: Thương của phép chia (x- 3x+ x - 3) : (x+ 1) là đa thức x + a với a = ............-3
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Thương của phép chia (x- 3x+ x - 3) : (x+ 1) là đa thức x + a với a = ............-3
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.5: Thương của phép chia (x- 2x+ 2x - 1) : (x- 1) viết được dưới dạng lũy thừa của (x - 1) với số mũ bằng ...............2
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Thương của phép chia (x- 2x+ 2x - 1) : (x- 1) viết được dưới dạng lũy thừa của (x - 1) với số mũ bằng ...............2
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.6: Với n ∈ N, giá trị biểu thức (5n + 2 - 3.5 n + 1 + 5n) : 5là: ...............
    11
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Với n ∈ N, giá trị biểu thức (5n + 2 - 3.5 n + 1 + 5n) : 5là: ...............
    11
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.7: Giá trị của biểu thức (5x3y2) : 10xy tại x = 10 và y = 2 là: ............100
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Giá trị của biểu thức (5x3y2) : 10xy tại x = 10 và y = 2 là: ............100
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.8: Số dư trong phép chia (5x+ 14x+ 12x + 8) : (x + 2) là: ...............0
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Số dư trong phép chia (5x+ 14x+ 12x + 8) : (x + 2) là: ...............0
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 2.9: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D, E, F là trung điểm của BC, CA, AB và P, Q, R là trung điểm của IA, IB, IC thì số hình chữ nhật có trên hình vẽ là: ...............3
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AH, BK, CL cắt nhau tại I. Gọi D, E, F là trung điểm của BC, CA, AB và P, Q, R là trung điểm của IA, IB, IC thì số hình chữ nhật có trên hình vẽ là: ...............3
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2.10: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D và E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến MN, MP. Gọi I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng HN, HP. Khi đó ta có góc IDE = góc DEK = ...............o90
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D và E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến MN, MP. Gọi I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng HN, HP. Khi đó ta có góc IDE = góc DEK = ...............o90
  • Câu 23: Nhận biết
    Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tư tăng dần Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 7
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    (5) < ..... < .... < .... < .... < ..... < .....(5) < (20) < (15) < (7) < (3) < (9) < (4) < (10) < (18) < (12) < (17) < (11) < (6) < (19) < (8) < (1) < (2) < (13) < (16) < (14)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần
    Đáp án là:
    Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tư tăng dần Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 7
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    (5) < ..... < .... < .... < .... < ..... < .....(5) < (20) < (15) < (7) < (3) < (9) < (4) < (10) < (18) < (12) < (17) < (11) < (6) < (19) < (8) < (1) < (2) < (13) < (16) < (14)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 7 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo