Tính chất hóa học của Axit axetic
Tính chất hóa học Axit axetic
Tính chất hóa học của Axit axetic được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc chỉ ra công thức hóa học của axit axetic. Cũng như đưa ra chi tiết nội dung tính chất của axit axetic. Từ đó bạn đọc vận dụng kiến thức vào hoàn thành các dạng câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của Axit axetic. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.
I. Công thức hóa học của axit axetic?
Axit axetic là một hợp chất hữu cơ có tính axit mạnh, chúng có công thức hóa học CH3CO2H (cũng viết là CH3COOH). Đây là loại hóa chất đã được sản xuất từ rất lâu đời và được ứng dụng rất nhiều trong sản xuất công nghiệp, sản xuất thực phẩm hay y học...
Chúng còn có nhiều tên gọi khác nhau như: etanoic, Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic, dấm, acetic acid, Acid ethanoic…
II. Tính chất vật lý axit axetic CH3COOH
Axit axetic CH3COOH là chất lỏng không màu, có vị chua và tan hoàn toàn trong nước.
Nhiệt độ sôi của axit axetic CH3COOH lớn hơn rượu dùng chúng cùng phân tử khối do sự liên kết bền vững của các phân tử hydro.
Khi đun nóng, axit axetic có thể hòa tan một lượng nhỏ photpho và lưu huỳnh.
Tan tốt trong xenlulozo và nitroxenlulozo.
III. Tính chất hóa học của Axit axetic
1. Tính chất của một axit yếu
Axit axetic là một axit yếu, yếu hơn các axit HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3 nhưng mạnh hơn axit cacbonic H2CO3. Axit axetic cũng có đầy đủ tính chất của một axit.
1.1. Dung dịch axit axetic làm quỳ tím đổi màu thành đỏ.
1.2. Axit axetic tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối và nước.
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COONa: (Natri axetat)
CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
1.3. Axit axetic tác dụng với kim loại (trước H) giải phóng H2:
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑
1.4. Axit axetic tác dụng với muối của axit yếu hơn.
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2↑ + H2O.
2. Tính chất hóa học đặc trưng của Axit axetic
Axit axetic CH3COOH (etanoic) là một axit hữu cơ, mạnh hơn axit cacbonic. Nó được tào thành bằng việc liên kết nhóm methyl CH3 với cacboxyl COOH.
2.1. Phản ứng thế halogen vào gốc hydrocacbon
Cl2 + CH3COOH → ClCH2COOH + HCl ( Nhiệt độ 90 - 100oC):
2.2. Tác dụng với axetylen thành etyl điaxetat
C2H2 + 2CH3COOH → CH3CH(OCOCH3)2 (xúc tác thủy ngân, nhiệt độ 70 - 80oC)
2.3. Tác dụng với amoniac tạo thành amid
NH3 + CH3COOH → NH3CH3COOHNH4
2.4. Phản ứng decacboxyl hóa thành axeton
C2H2+ CH3COOH → CH2CHOCOCH3 (Xúc tác mangan oxit, nhiệt độ):
IV. Điều chế axit axetic CH3COOH
1. Cacbonyl hóa methanol
Methanol tác dụng với cacbon monoxit tạo thành axit axetic:
CH3OH + CO → CH3COOH
Quá trình liên quan đến chất trung gian iodometan, xúc tác là phức chất kim loại với 3 bước sau:
CH3OH + HI → CH3I + H2O
CH3I + CO → CH3COI
CH3COI + H2O → CH3COOH + HI
2. Oxy hóa axetaldehyt
Trong công nghiệp, Axit axetic CH3COOH được sản xuất từ butan C4H10 có xúc tác và nhiệt độ
2C4H10 + 3O2 → 4CH3COOH + 2H2O
V. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. So sánh nhiệt độ sôi của các chất : Axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH3COOH > CH3CH2CH3> CH3COCH3> C2H5OH
B. C2H5OH> CH3COOH> CH3CH2CH3> CH3COCH3
C. CH3COOH> C2H5OH> CH3COCH3> CH3CH2CH3
D. C2H5OH> CH3COCH3> CH3COOH> CH3CH2CH3
Câu 2. Nhỏ từ từ dung dịch axit axetic vào cốc đựng một mẩu đá vôi thấy:
A. Mẩu đá vôi tan dần do axit axetic mạnh hơn axit cacbonic, không thấy có khí thoát ra.
B. mẩu đó vôi tan dần do axit axetic mạnh hơn axit cacbonic, thấy có khí không màu thoát ra.
C. Mẩu đá vôi tan dần, thấy có khí màu lục nhạt thoát ra.
D. mẩu đá vôi không thay đổi do axit axetic yếu hơn axit cacbonic
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về axit?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 4. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na.
CH3COOH không phản ứng với NaCl.
Phương trình hóa học
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
Câu 5. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Anilin.
B. Etyl axetat.
C. Phenol.
D. Axit axetic.
Anilin C6H5NH2 không phản ứng được với dung dịch NaOH.
Phương trình hóa học:
CH3COOC2H5 + NaOH ⟶ CH3COONa + C2H5OH (Etyl axetat).
C6H5OH + NaOH ⟶ C6H5ONa + H2O (Phenol).
CH3COOH + NaOH ⟶ CH3COONa + H2O (Axit axetic).
--------------------------------------
Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học Tính chất hóa học của Axit axetic, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chúc các bạn học tập tốt.