Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 4 bài 143: Luyện tập chung

Chúng tôi xin giới thiệu bài Giải bài tập Toán lớp 4 bài 143: Luyện tập chung chi tiết sách Toán 4 Bình Minh giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 4.

Bài: Luyện tập chung

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:

Phương pháp giải:

- Muốn cộng hoặc trừ các phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số các phân số rồi cộng hoặc trừ các phân số sau khi quy đồng.

- Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số

Lời giải chi tiết:

a) \frac{5}{6} + \frac{7}{{18}} + \frac{1}{9} = \frac{{15}}{{18}} + \frac{7}{{18}} + \frac{2}{{18}} = \frac{{24}}{{18}} = \frac{4}{3}56+718+19=1518+718+218=2418=43

b) \frac{5}{7} - \frac{8}{{21}} = \frac{{15}}{{21}} - \frac{8}{{21}} = \frac{7}{{21}} = \frac{1}{3}57821=1521821=721=13

c) \frac{9}{{14}} \times 7 \times \frac{{11}}{6} = \frac{9}{2} \times \frac{{11}}{6} = \frac{{99}}{{12}} = \frac{{33}}{4}914×7×116=92×116=9912=334

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện.

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức: a x b + a x c = a x (b + c)

Lời giải chi tiết:

a) \frac{{11}}{{25}} \times \frac{{35}}{2} + \frac{{11}}{{25}} \times \frac{{65}}{2} = \frac{{11}}{{25}} \times \left( {\frac{{35}}{2} + \frac{{65}}{2}} \right) = \frac{{11}}{{25}} \times 50 = 221125×352+1125×652=1125×(352+652)=1125×50=22

b) \frac{9}{{16}} \times \frac{{22}}{{15}} + \frac{6}{5} \times \frac{9}{{16}} = \frac{9}{{16}} \times \left( {\frac{{22}}{{15}} + \frac{6}{5}} \right) = \frac{9}{{16}} \times \left( {\frac{{22}}{{15}} + \frac{{18}}{{15}}} \right) = \frac{9}{{16}} \times \frac{8}{3} = \frac{{72}}{{48}} = \frac{3}{2}916×2215+65×916=916×(2215+65)=916×(2215+1815)=916×83=7248=32

Câu 3

Tìm phân số đảo ngược của các phân số sau:

\left(a\right)\ \frac{3}{4}(a) 34

\left(b\right)\frac{19}{6}(b)196

\left(c\right)\ \frac{1}{5}(c) 15

\left(d\right)\frac{8}{1}(d)81

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu rồi tìm phân số đảo ngược của phân số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) \frac{4}{3}43 là phân số đảo ngược của \frac{3}{4}34

b) \frac{6}{{19}}619 là phân số đảo ngược của \frac{{19}}{6}196

c) \frac{5}{1}51 là phân số đảo ngược của \frac{1}{5}15

d) \frac{1}{8}18 là phân số đảo ngược của \frac{8}{1}81

Câu 4. Đội vận tải được giao vận chuyển 690 tấn hàng. Trong ngày đầu, độ đã vận chuyển được \frac{2}{5}25 số tấn hàng được giao. Hỏi sau ngày đầu, đội vận tải còn lại bao nhiêu tấn hàng cần vận chuyển?

Phương pháp giải:

- Tìm số tấn hàng đã vận chuyển trong ngày đầu = Số tấn hàng được giao vận chuyển x \frac{2}{5}25

- Số tấn hàng còn lại = Số tấn hàng được giao vận chuyển – số tấn hàng đã vận chuyển

Lời giải chi tiết:

Số tấn hàng đã vận chuyển trong ngày đầu là:

690 \times \frac{2}{5} = 276690×25=276 (tấn)

Sau ngày đầu, đội vận tải còn lại số tấn hàng cần vận chuyển là:

690 – 276 = 414 (tấn)

Đáp số: 414 tấn hàng

>>>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 bài 144: Phép chia phân số

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • dnkd ♡
    dnkd ♡

    😘😘😘😘😘😘😘

    Thích Phản hồi 11:14 23/02
    • Mỡ
      Mỡ

      😃😃😃😃😃😃😃

      Thích Phản hồi 11:14 23/02
      • Hằng Nguyễn
        Hằng Nguyễn

        🤙🤙🤙🤙🤙🤙🤙

        Thích Phản hồi 11:14 23/02
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Toán lớp 4 Bình Minh

        Xem thêm
        Chia sẻ
        Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
        Mã QR Code
        Đóng