100 câu hỏi trắc nghiệm Đại số ôn thi học kỳ 1 lớp 10 năm 2018, sở GD&ĐT Kiên Giang
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại số ôn thi học kỳ 1 lớp 10 năm 2018
VnDoc.com xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 100 câu hỏi trắc nghiệm Đại số ôn thi học kỳ 1 lớp 10 năm 2018, sở GD&ĐT Kiên Giang, tài liệu kèm theo đáp án chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh và thầy cô tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
25 đề ôn tập thi học kì 2 môn Toán lớp 10
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán (đại số) lớp 10 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
100 câu hỏi trắc nghiệm Đại số ôn thi học kỳ 1 lớp 10 năm 2018, sở GD&ĐT Kiên Giang
Câu 1: Cho A={0, 1, 2, 3, 4}; B={2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng:
A. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
B. {5, 6}
C. {0,1}
D. {2, 3, 4}
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt{x+3}=\ \sqrt{2x-1}\) là:
A. {1}
B. {2}
C. {3}
D. {4}
Câu 3: Cho hàm số \(y\ =\ \frac{\sqrt{16-x^2}}{x+2}\). Kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(2) = 1, f(-2) không xác định
B. f(0) = 2, f(1) = \(\frac{\sqrt{15}}{3}\)
C. f(0) = 2, f(-3) = - 11/24
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Xét sự biến thiên của hàm số y = -1/x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-oo;0), nghịch biến trên khoảng (0;+oo)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-oo;0) ∪ (0;+oo)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-oo;2), nghịch biến trên khoảng (2;+oo)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+oo), nghịch biến trên khoảng (-oo;0)
Câu 13: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A. a = 4;b = -1
B. a = 4;b = 1
C. a = 3;b = 1
D. a = 4;b = 7
Câu 14: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1
B. a = 2;b = 1
C. a = -2;b = 1
D. a =-2;b = -5
Câu 15: Phương trình -2x2 - 4x + 3 - m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi
A. m < 5
B. m ≤ 5
C. m < 5
D. m ≥ 5
Câu 16: Cho A = (a+b)(1/a+1/b). Với mọi a,b ≥ 0. Câu nào sau đây là đúng?
A. a ≤ 4
B. a ≥ 2
C. a ≥ 4
D. a ≤ 2
A. (-8;15)
B. (-8; -15)
C. (8;15)
D .(8;-15)
Câu 22: Số nghiệm của phương trình: 4x2 - 3x2 + 2 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình \(\frac{2x-5}{x+5}\)
A. {-2}
B. {-5}
C. {10}
D. {-20}
Câu 29: Câu nào dưới đây không là mệnh đề?
A. 5+7+4 = 15
B. 12+8=11
C. Các em phải chăm học!
D. Năm 2003 không có bệnh AIDS ở việt Nam
Câu 30: Phương trình -2x2 + 4x + m = 0 có nghiệm khi?
A. m ≤ 2
B. m < 2
C. m ≥ 2
D. m > 2
Câu 31: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42
B. 12,43
C. 12,425
D. 12,4
Câu 32: Cho A = [–4; 4] và B = (3; 7]. Khi đó A ∩ B là:
A. (-4;7)
B. (3;4]
C. [3;4]
D. [-4;7]
Câu 35: Với mọi a >0; b > 0. Câu nào sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 51: Với mọi a >0; b > 0. Câu nào sau đây là đúng?
A. -a > b
B. -a < b
C. a > -b
Câu 52: Tập nghiệm của phương trình \(\frac{x+3}{x\left(x-1\right)}+\frac{3}{x}=\ \frac{2-x}{x-1}\) là:
A. {0;-2}
B. {0}
C. {-2}
D. {Ø}
Câu 53: Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:
A. Cắt Ox tại (-5/3;0)
B. Cắt Oy tại (0;5)
C. Đồng biến trên R
D. Nghịch biến R
Câu 54: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(0;-3);B(-1;-5). Thì a và b bằng
A. a = 2;b = 3
B. a = 2;b = -3
C. a =1;b = -4
D. a = -2;b = 3
Câu 55: Các phần tử của tập hợp là: A = {x ∈ z; x2 - 3x + 2 = 0'' là?
A. A={1;2}
B. A={-1;-2}
C. A={2}
D. A={1}
Câu 56: Tập xác định của hàm số \(y\ =\ \frac{\sqrt[3]{1-x+3}}{\sqrt{x+3}}\)
A. (-3; 1)
B. [-3; 1]
C. [-3; +oo]
D. [-3; +oo)
Câu 57: Các phần tử của tập hợp M = {X ∈ R; x2 + x +1} là:
A. M = {Φ}
B. M = {0}
C. M = Φ
D. M = 0
Câu 58: Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{3x-5}\ =3\) là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 62: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4}; B = {2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp bằng:
A. {2, 3, 4}
B. {0,1}
C. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
D. {5, 6}
Câu 63: Tổng các nghiệm của phương trình: \(\frac{5}{3x+2}=\ 2x\ -1\ \) là?
A. -1/6
B. 2
C. 1
D. -7/6
Câu 64: Với a, b ≠ 0, ta có bất đẳng thức nào sau đay luôn đúng?
A. a2 - ab + b2 > 0
B. a2 + b2 < 0
C. a - b < 0
D. a2 - ab + b2 < 0
Câu 65: Cho hàm số, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = -2
B. Đồ thị hàm số nhận I(1; -2) làm đỉnh
C. Hàm số giảm trê n khoảng
D. Hàm số tăng trên khoảng
Câu 66: Tập xác định của hàm số \(y\ =\ \sqrt[3]{5-3x}\) là?
A. (1;-1;-1)
B. (1;-1;1)
C. (-1;-1;-1)
D. (1;-1;1)
Câu 70: Cho mệnh đề “ \(\sqrt{19}\) là số vô tỉ ”. Hãy chọn mệnh đề phủ định của mệnh đề trên trong các mệnh đề sau đây?
A. \(\sqrt{19}\) là hợp số
B. \(\sqrt{19}\)=3
C. \(\sqrt{19}\) là số nguyên tố
D. \(\sqrt{19}\) là số hữu tỉ
Câu 75: Quy tròn số 432 415 đến hàng nghìn là:
A. 432
B. 432 000
C. 433 000
D. 432 400
Câu 88: Số nghiệm của phương trình: \(\frac{2x+3}{x-3}-\frac{4}{x+3}=\frac{24}{x^2-9}+2\) là?
A. 0.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 89: Tập xác định của hàm số \(y\ =\ \sqrt{3-x}+\sqrt{5+x}\) là?
A. [-3;5]
B. R
C. (-5;3)
D. [-5;3]
Câu 90: Tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt{2x+7}=\ x-4\) là?
A. {9}
B. {1;9}
C. {Φ}
D. {-9}
Câu 91: Tập xác định của hàm số \(y\ =\ \frac{\sqrt{x-1}}{x-3}\) là?
A. [1;3) ∪ (3;+oo)
B. [3;+oo)
C. ℝ \{3}
D. [1;+oo)
Câu 92: Số các tập con 2 phần tử của tâp B={a, b, c, d, e, f} là:
A. 22
B. 15
C. 64
D. 16
A. 1
B. 0
C. 2
D. -2
Câu 96: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hà nội là thủ đô của Thái Lan
B. Số 12 chia hết cho 3
C. Ăn phở rất ngon!
D. 2 + 3 = 5
Câu 97: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1;3) và vuông góc với đường thẳng y=2x+1. Thì a và b bằng?
A. a = 2, b = 1
B. a = - 2, b = 1
C. a = -1/2, b = 7/2
D. a = 2, b = - 1
A. 1/2
B. 2
C. 1
D. 1/4
Câu 100: Tập nghiệm của phương trình \(x+1\ +\frac{2}{x+3}=\ \frac{x+5}{x+3}\) là?
A. S = {0}
B. S = {-3}
C. S = {3}
D. S = Ø
Đáp án trắc nghiệm Đại số ôn thi học kỳ 1 lớp 10
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | |
1 | A | 51 | B | |
2 | D | 52 | C | |
3 | B | 53 | D | |
4 | B | 54 | B | |
5 | B | 55 | A | |
6 | A | 56 | C | |
7 | D | 57 | C | |
8 | A | 58 | A | |
9 | B | 59 | C | |
10 | D | 60 | A | |
11 | B | 61 | D | |
12 | D | 62 | A | |
13 | A | 63 | A | |
14 | B | 64 | A | |
15 | C | 65 | A | |
16 | C | 66 | C | |
17 | C | 67 | C | |
18 | C | 68 | B | |
19 | D | 69 | D | |
20 | B | 70 | D | |
21 | C | 71 | A | |
22 | A | 72 | D | |
23 | D | 73 | D | |
24 | C | 74 | B | |
25 | A | 75 | B | |
26 | C | 76 | B | |
27 | A | 77 | B | |
28 | C | 78 | C | |
29 | C | 79 | C | |
30 | C | 80 | C | |
31 | B | 81 | A | |
32 | B | 82 | D | |
33 | D | 83 | C | |
34 | C | 84 | C | |
35 | D | 85 | C | |
36 | B | 86 | A | |
37 | B | 87 | D | |
38 | D | 88 | A | |
39 | B | 89 | D | |
40 | C | 90 | A | |
41 | D | 91 | A | |
42 | A | 92 | B | |
43 | B | 93 | A | |
44 | A | 94 | C | |
45 | AC | 95 | C | |
46 | B | 96 | C | |
47 | C | 97 | C | |
48 | D | 98 | A | |
49 | C | 99 | D | |
50 | A | 100 | A |