Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

95 Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

95 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CỦA CÁC
SỞ TRÊN CẢ NƯỚC HỆ KHÔNG
CHUYÊN (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
10/4/2018
GIA LAI
0946798489
https://www.facebook.com/phong.baovuong
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
PHẦN 1. 95 ĐỀ THI VÀO 10 HỆ KHÔNG CHUYÊN
MỤC LỤC
Đề số 1. Sở GD và ĐT Đak Lak. Năm học 2013 - 2014 ...................................................................................................................... 3
Đề số 2. Sở GD và ĐT Đồng Nai. Năm học: 2013-2014 ..................................................................................................................... 6
Đề số 3. Sở GD và ĐT Hải Phòng. Năm học 2013 - 2014 ................................................................................................................. 11
Đề số 4. Sở GD và ĐT Hà Nội. Năm học 2013 - 2014 ...................................................................................................................... 17
Đề số 5. Sở GD và ĐT Hà Tĩnh. Năm học 2013 - 2014 ..................................................................................................................... 20
Đề số 6. Sở GD và ĐT Lạng Sơn. Năm học 2013 - 2014 .................................................................................................................. 23
Đề số 7. Sở GD và ĐT Lào Cai. Năm học 2013-2014 ....................................................................................................................... 26
Đề số 8. Sở GD và ĐT Long An. Năm học 2013 - 2014 .................................................................................................................... 29
Đề số 9. Sở GD và ĐT Nam Định. Năm học 2013-2014 ................................................................................................................... 33
Đề số 10. Sở GD và ĐT Nghệ An. Năm học 2013-2014 ................................................................................................................... 39
Đề số 11. Sở GD và ĐT Quảng Ngãi. Năm học 2013 - 2014............................................................................................................. 42
Đề số 12. Sở GD và ĐT Quảng Ninh. Năm học: 2013-2014 ............................................................................................................. 46
Đề số 13. Sở GD và ĐT TH.HCM. Năm học 2013-2014 .................................................................................................................. 50
Đề số 14. Sở GD và ĐT Bắc Giang. Năm học 2013 - 2014 ............................................................................................................... 54
Đề số 15. Sở GD và ĐT Bình Định. Năm học 2014-2015 ................................................................................................................. 60
Đề số 16. Sở GD và ĐT Bình Phước. Năm học 2014-2015 ............................................................................................................... 64
Đề số 17. Sở GD và ĐT Cà Mau. Năm học: 2014-2015 .................................................................................................................... 69
Đề số 18. Sở GD và ĐT Đak Lak. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................... 72
Đề số 19. Sở GD và ĐT Đà Nẵng. Năm học: 2014-2015 .................................................................................................................. 76
Đề số 20. Sở GD và ĐT Hải Phòng. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................ 80
Đề số 21. Sở GD và ĐT Hà Nội. Năm học: 2014-2015 ..................................................................................................................... 86
Đề số 22. Sở GD và ĐT Hòa Bình. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................. 90
Đề số 23. Sở GD và ĐT Hưng Yên. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................ 94
Đề số 24. Sở GD và ĐT Kon Tum. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................. 98
Đề số 25. Sở GD và ĐT Lạng Sơn. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................... 102
Đề số 26. Sở GD và ĐT Nghệ An. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................ 106
Đề số 27. Sở GD và ĐT Ninh Bình. Năm học: 2014-2015 .............................................................................................................. 110
Đề số 28. Sở GD và ĐT Phú Thọ. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................. 115
Đề số 29. Sở GD và ĐT Quảng Ngãi. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................... 118
Đề số 30. Sở GD và ĐT Quảng Ninh. Năm học: 2014-2015 ........................................................................................................... 122
Đề số 31. Sở GD và ĐT Tây Ninh. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................ 126
Đề số 32. Sở GD và ĐT Thái Bình. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................... 130
Đề số 33. Sở GD và ĐT Thái Nguyên. Năm học: 2014-2015 .......................................................................................................... 135
Đề số 34. Sở GD và ĐT Thanh Hóa. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................. 139
Đề số 35. Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế. Năm học: 2014-2015..................................................................................................... 142
Đề số 36. Sở GD và ĐT Tiền Giang. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................. 146
Đề số 37. Sở GD và ĐT TP.HCM. Năm học: 2014-2015 ................................................................................................................ 151
Đề số 38. Sở GD và ĐT Tuyên Quang. Năm học: 2014-2015 ......................................................................................................... 155
Đề số 39. Sở GD và ĐT Vũng Tàu. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................... 159
Đề số 40. Sở GD và ĐT An Giang. Năm học: 2014-2015 ............................................................................................................... 163
Đề số 41. Sở GD và ĐT Bắc Giang. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................. 167
Đề số 42. Sở GD và ĐT Bắc Ninh. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................ 171
Đề số 43. Sở GD và ĐT Vũng Tàu. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................... 177
Đề số 44. Sở GD và ĐT Bến Tre. Năm học: 2015-2016 .................................................................................................................. 182
Đề số 45. Sở GD và ĐT Bình Định. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................. 186
Đề số 46. Sở GD và ĐT Bình Dương. Năm học: 2015-2016 ........................................................................................................... 190
Đề số 47. Sở GD và ĐT Bình Thuận. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................ 193
Đề số 48. Sở GD và ĐT Cần Thơ. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................. 196
Đề số 49. Sở GD và ĐT Đà Nẵng. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................ 200
Đề số 50. Sở GD và ĐT Đồng Nai. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................... 204
Đề số 51. Sở GD và ĐT Hải Dương. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................. 208
Đề số 52. Sở GD và ĐT Hải Phòng. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................. 212
Đề số 53. Sở GD và ĐT Hà Nam. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................. 217
Đề số 54. Sở GD và ĐT Hà Nội. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................... 220
Đề số 55. Sở GD và ĐT Hà Tĩnh. Năm học: 2015-2016 .................................................................................................................. 224
Đề số 56. Sở GD và ĐT Hòa Bình. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................... 227
Đề số 57. Sở GD và ĐT Hưng Yên. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................. 231
Đề số 58. Sở GD và ĐT Khánh Hòa. Năm học: 2015-2016............................................................................................................. 235
Đề số 59. Sở GD và ĐT Kiên Giang. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................ 239
Đề số 60. Sở GD và ĐT Lạng Sơn. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................... 243
Đề số 61. Sở GD và ĐT Long An. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................ 246
Đề số 62. Sở GD và ĐT Nam Định. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................. 252
Đề số 63. Sở GD và ĐT Nghệ An. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................ 256
Đề số 64. Sở GD và ĐT Nam Định. Năm học: 2015-2016 .............................................................................................................. 260
Đề số 65. Sở GD và ĐT Ninh Thuận. Năm học: 2015-2016 ............................................................................................................ 264
Đề số 66. Sở GD và ĐT Phú Thọ. Năm học: 2015-2016 ................................................................................................................. 268
Đề số 67. Sở GD và ĐT Quảng Bình. Năm học: 2015-2016 ........................................................................................................... 273

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

95 Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Đây là tài liệu hay giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi vào lớp 10 THPT chính thức sắp tới. Sau đây là tài liệu mời các bạn tải về tham khảo

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Trường THCS Hồ Thị Kỷ năm 2020 được VnDoc chia sẻ trên đây với 4 câu hỏi tự luận với thời gian 120 phút, giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Sau đây là một số đề thi của các tỉnh khác trong cả nước các bạn tham khảo nhé

95 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán được VnDoc chia sẻ trên đây là bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trên cả nước, giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Ngoài đề thi thử trên đây các bạn tham khảo các đề của các tỉnh khác nữa nhé

............................................

Ngoài 95 Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề Thi vào lớp 10 năm 2021 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
25
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn Toán

    Xem thêm