Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Học kì 1

TOÁN 2 TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A.
81
B. 90
C. 70
D. 79
Câu 2. Điền s thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.
A.
5
B. 60
C. 50
D. 10
Câu 3. Cho 48 < < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51
C. 49
D. 67
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 205
C. 25
D. 502
Câu 5. Số chẵn lớn nhất hai chữ s khác nhau là:
A. 99
C. 98
D. 10
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số hai chữ số:
A. 6
C. 8
D. 9
Câu 7. Số tám mươi viết là:
A. 84
C. 48
D. 408
Câu 8. màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số
nhất.
75 42 80 69
===========================================================================================
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm
Đọc số
Viết số
Phân tích số
8 chục 5 đơn vị
Tám mươi lăm
85
85=80+5
4 chục 3 đơn vị
……………………………….
……….
……………….
…………………..
Bảy mươi mốt
……….
……………….
………………….
……………………………….
55
……………….
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số nhất một chữ số 1.
b. Số nhất hai chữ số giống nhau 11.
c. Số lớn nhất hai chữ số 90.
d. Từ 0 đến 9 9 số t nhiên.
Bài 3. Số?
Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
===========================================================================================
= BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào hàng đơn vị?
A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào hàng chục?
A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục đơn vị:
A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
60 + 7 ………..64
A.> B.< C.=
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ số nhỏ nhất hai chữ số, số trừ 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. màu 2 thẻ ghi hai số hiệu bằng 2
34 28 32 44
===========================================================================================
= BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Học kì 1 được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lại, là tài liệu hữu ích của lớp 2, giúp các em tự luyện tập vào hàng tuần để củng cố lại kiến thức đã học hiệu quả nhất.

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 HK1. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau cùng các bài tập về chính tả, luyện từ câu trong Tiếng Việt lớp 2. Tài liệu soạn Tiếng Việt lớp 2, Toán lớp 2 đều rất hữu ích cho các em học sinh, phụ huynh và giáo viên lớp 2 tham khảo, các bài soạn Toán, Tiếng Việt lớp 2 bám sát nội dung sách giáo khoa, được chắt lọc để các em có thể tiếp thu bài theo cách nhanh nhất, dễ dàng nhất.

Đánh giá bài viết
6 5.475
Sắp xếp theo

    Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán KNTT

    Xem thêm