Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo (cả năm)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ 35 phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập lại kiến thức Toán học lớp 2 theo bộ sách Chân trời cả năm hiệu quả.

Trọn bộ 35 phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo kèm theo đáp án chi tiết các tuần bao gồm cả dạng file DOC & file PDF giúp quý thầy cô, các bậc phụ huynh dễ dàng chỉnh sửa và in ấn. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 1

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 81

B. 90

C. 70

D. 79

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.

A. 5

B. 60

C. 50

D. 10

Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 51

B. 50

C. 49

D. 67

Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 205

B. 52

C. 25

D. 502

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 10

C. 98

D. 10

Câu 6. Trong phép tính 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là:

A. số hạng

B. số trừ

C. tổng

D. hiệu

Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là:

A. số hạng

B. số trừ

C. tổng

D. hiệu

Câu 8. Số?

Bài tập Toán lớp 2

  • Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
  • Em đếm được tất cả … ngôi sao.

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền vào bảng sau:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

Bài 2. Số?

Toán lớp 2

Bài 3. Số?

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán

Đáp án:

Câu 1. D. 79

Câu 2. C. 50

Câu 3. B. 50

Câu 4. B. 52

Câu 5. C. 98

Câu 6. C. tổng

Câu 7. A. số hạng

Câu 8:

  • Em ước lượng khoảng 30 ngôi sao.
  • Em đếm được tất cả 30 ngôi sao.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:

A. 40

B. 31

C. 30

D. Cả ba đều sai

Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:

A. 90

B. 20

C. 70

D. 60

Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:

A. 50

B. 55

C. 51

D. 49

Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:

A. Số trừ

B. Số bị trừ

C. Hiệu

Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:

A. Tổng

B. Số hạng

C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:

A.10

B.9

C.11

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi

B. 14 tuổi

C. 11 tuổi

Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:

Toán lớp 2 CTST

I. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số bị trừ

45

44

57

70

98

Số trừ

23

34

15

30

47

Hiệu

Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:

Toán lớp 2 CTST

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Lớp em đi chơi công viên.

Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo.

  • Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
  • Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.

Bài 4.

  • Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
  • Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………

Đáp án:

Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:

B. 31

Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:

C. 70

Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là:

C. 51

Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là:

B. Số bị trừ

Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là:

C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:

B. 9

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số bị trừ

45

44

57

70

98

Số trừ

23

34

15

30

47

Hiệu

22

10

42

40

51

Bài 2. HS tự làm

Bài 3.

Lớp em đi chơi công viên.

Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo.

  • Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là 22 gói.
  • Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là 22 gói.

Bài 4.

a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: 0 - 0 = 0

b. Số cần tìm: 80

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 3

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = ⍰ có kết quả là:

A. 76

B. 67

C. 68

D. 70

Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là:

A. 50

B. 70

C. 60

D. 90

Câu 3. Trong phép trừ 87 - ⍰ = 23. Số cần điền vào ô trống là:

A. 42

B. 43

C. 41

D. 14

Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ⍰ 98 – 31. Ta điền dấu:

A. <

B. >

C. =

D. không so sánh được

Câu 5. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.

A. 25

B. 24

C. 21

D. 22

Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại:

A. 20 cm

B. 21 cm

C. 23 cm

D. 33 cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số hạng

46

53

27

20

64

31

Số hạng

32

12

24

45

42

31

25

Tổng

78

76

39

83

68

56

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

45 + 31

86 - 24

68 - 36

70 - 60

32 + 17

Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán tuần 3 Chân trời sáng tạo

Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán tuần 3 CTST

Bài 5:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau
55
36
69
99

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. Số liền trước của 34 là 44.

b. Số liền sau của 59 là 60.

c. Số chắn liền sau của 12 là 14.

d. Số 22 là số liền sau của 23.

Đáp án:

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số hạng

46

53

52

27

20

41

64

25

31

Số hạng

32

12

24

12

45

42

4

31

25

Tổng

78

65

76

39

65

83

68

56

56

Bài 2.

45 + 31 = 76

86 - 24 = 62

68 - 36 = 32

70 - 60 = 10

32 + 17 = 49

Bài 3. HS tự tính và nối

Bài 4.

Điền lần lượt là: 3 đoạn thẳng, 4 đoạn thẳng, 6 đoạn thẳng

Bài 5:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau
545556
353637
686970
9899100

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. Số liền trước của 34 là 44: S

b. Số liền sau của 59 là 60: Đ

c. Số chẵn liền sau của 12 là 14: Đ

d. Số 22 là số liền sau của 23: S

>>>Xem thêm: Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo (cả năm)

Mời thầy cô tải các tuần tiếp theo về!

Ngoài Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo (cả năm) trên. Mời các em cùng luyện theo tuần cho đầy đủ, phiếu bài tập lớp 2 được soạn nhằm giúp các em rèn luyện, củng cố các kiến thức và kĩ năng được học ở lớp trong tuần vừa qua. Hi vọng sẽ trở thành tài liệu hữu ích cho các em, quý thầy cô và phụ huynh tham khảo.

Đánh giá bài viết
22 33.852
Sắp xếp theo

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời

    Xem thêm
    Chỉ từ 79.000đ trải nghiệm VnDoc không quảng cáotải toàn bộ tài liệu trên VnDoc với tốc độ cao. Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo (cả năm)