Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 2

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 2

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 2 tổng nhiều bài tập hay, bao quát kiến thức quan trọng của Unit 2 để giúp các em sẽ được ôn tập, củng cố kiến thức về từ vựng, các điểm ngữ pháp bằng cách giải nhiều dạng bài tập bổ trợ này.

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 6

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 8

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 9

Bài tập tiếng Anh lớp 9 bổ trợ Unit 10

EXERCISE 1

Use the words given to make sentences and put the verb into the verb into the correct form. (Sử dụng những từ cho sẵn để thành lập câu và viết động từ ở vào dạng đúng).

a) 1. Fred/go/(to)/Mexico.

2. Bob and Geoge/decide/to leave room.

3. Sute/have/ababy.

4. Nam/ give up/smoking.

5. Tom/pass/his exams

b) 1. Jack /forget/his name .

2. You /wash/you /hair?

3. Helen is on holiday .she/go/to/Canada.

4. You/just/arrive?

5. He/lose/hiskey.

EXERCISE 2

Read the situation and a then write a suitable sentence use the verbs given. (Đọc tình huống rồi sau đó viết câu thích hợp .Sử dụng động từ cho sẵn)

1. Jane is looking for her purse .She can not find it

2. Janet is hair was dirty.Now it is clean.(wash)

3. Bill was 60kilograms.Now he weighs 50. (loseweight)

4. The motor cycle has just stopped because there is not anymore petrol in the tank(run out of petrol)

5. Yesterday ben was playing tennis.now he can not walk and his leg is in plaster(break his leg)

EXERCISE 3

Answer the question using the words given .use "just". (Trả lời những câu hỏi sau đây bằng cách dung những từ cho sẵn sử dụng"just")

1. Would you like something to eat (no thank you/I/just/have/dinner).

2. Have you seen Gorge anywhere ?(yes /I/just /see him).Yes................

3. Has Mai phoned yet?(yes/she/just phone).Yes.........................

4. Would you like a cigarette?(no thanks/I /just/put/one out). No thank,.............

5. Do you know about bob ?(yes,he/just/go/(to)finland).

EXERCISE 4

Write the following sentences with "already". Viết các câu sau đây có sự hiện diện của "already".

1. Don't forget to phone Alice. I ..............................

2. Why don't you read the paper? I ...............................

3. Shall I pay the waiter? No, I ...........................

4. Don't forget to post the letter. I ..................................

5. Why don't you give the report? I ...............................

EXERCISE 5

Make the following questions with the words given. Thành lập những câu hỏi sau đây có sự hiện diện của những từ cho sẵn.

1. ( You / read / a magazine recently?)

2. (You / meet / Alice in the last few days?)

3. (You / play / the guitar recently?)

4. (You / eat / the fish today?)

5. (You / visit / any good sights recently?)

EXERCISE 6

Answer the following questions using "yet". (Trả lời những câu hỏi sau đây bằng cách sử dụng "yet".)

1. Have you seen the science fiction film at the local cinema?

I ......................yet but I'm ..................................

2. Have you eaten at the new Chinese restaurant?

I ......................yet but I'm ..................................

3. Have you bought a motor cycle?

I ......................yet but I'm ..................................

4. Has Kerry asked Marry to marry him?

He ....................yet but .....................................

5. Have you met a lot of interesting people?

I ......................yet but I..................................

EXERCISE 7

Read the situation and then finish a sentence. (Đọc tình huống rồi sau đó làm đầy đủ một câu.)

1. Monica is phoning Bill again. She has already phoned him once this evening.

It's the second time .....................................

2. You're late again. You're already been twice this week.

It's the third ........................................

3. The motor bike has broken down. It has already broken down twice this month.

It's the third time .....................................

4. Jane has just finish drinking a cup of tea. She has already had four cups this morning.

It's the fifth cup of tea .................................

5. My dog has lost. I've already looked for him three times this week.

It's the fourth time ....................................

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm