Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2017 - 2018

Trang 1/2 - Mã đề thi 001
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thi gian làm bài: 90 phút;
(26 câu trc nghim+ 3 câu t lun)
Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. TRẮC NGHIỆM: 6.5 điểm
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD, mệnh đề nào sau đây sai:
A.
 
A
DBC
B.

  
DA DC BD
C.

  
A
BBC AC
D.

  
A
CBC AB
Câu 2: Hệ phương trình
224
4334
6544



xy z
xyz
xyz
có nghiệm là
A.
(1; 2; 0) B. (1; 2; 2) C. (0;1;2) D. (1;2;0)
Câu 3: Tập hợp D =
[0;5] (2;7)
là tập nào sau đây?
A.
(2;5]
B. (-4; 9] C. (-6; 2] D. [-6; 2]
Câu 4: Cho (P)
2
23yxx. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A.
(0; 3)
B.
(2;1)
C.
(1;0)
D.
(3; 7)
Câu 5: Cho hai tập hợp:
7;8;9X
;
1; 3; 7; 4Y
. Tập hợp
XY
bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
1;2;3;4;8;9;7 B.
1; 3; 4; 7; 8; 9 C.
1; 3 D.
2;8;9;12
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
3
1
y
x
A.
2; \ 1 B.
1;  C.
2; D.
\1
Câu 7: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 3 1,732050808 . Giá trị gần đúng
của
3 quy tròn đến hàng phần trăm là :
A. 1,70 B. 1,72 C. 1,73 D. 1,71
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A. x + 3x = 3 + 3x B. x +
=
+2
C.
4x
+ 2 = x+
4
x
D. 2x = 2
x
Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol (P):
2
241yx x là:
A.

I1; 1 B.

I0;1 C.

I1;1 D.

I2;1
Câu 10: Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề đúng:
A.
20IB IC IA
 
B.
20IB IC IA

C.
0IB IC IA

D.
230IB IC IA

Câu 11: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ
CA

+
A
B

có độ dài bằng :
A. 0 B. 15 C. 5 D. 13
Câu 12: Phương trình Parabol ( P ) :
2
2yax bx đi qua điểm
1; 1M và có trục đối xứng là:
A.
2
32yx x B.
2
42 yx x C.
2
22yxx D.
2
42yx x
Câu 13: Liệt kê tất cả các phần tử của tập
*
4 MxNx
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6M
B.
0;1;2;3; 4;5M
C.
1; 2; 3; 4M
D.
1; 2; 3M
VnDoc.com
VnDoc.com
Trang 2/2 - Mã đề thi 001
Câu 14: Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi có mấy vectơ khác vectơ - không mà có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
6 điểm đó?
A. 40 B. 20 C. 30 D. 10
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình : 230xx là:
A. x
3
B. x
3
C. x<3 D. x>3
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD . AB = 4, AD = 3. Khi đó
.

A
BAD
bằng
A. 0 B. 12 C. 5 D. Đáp án khác
Câu 17: Cho A(1 ; 2), B(3 ; 7). Tọa độ của
A
B

là:
A. (2 ; – 1) B. (2 ; 1) C. (4 ; – 3) D. (2 ; 5)
Câu 18: Đường thẳng y = 4x + 5 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = 4x – 3 B.
32 yx
C.
31yx
D. y = 4x + 5
Câu 19: Một cửa hàng bán giày dép. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày
dép. Ngày thứ 2 cửa hàng khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán
được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng sđôi giày dép bán được ngày thứ hai 35 đôi. Hỏi
trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu:
A. 15 và 15 B. 20 và 10 C. 10 và 20 D. 25 và 5
Câu 20: trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A.
2
2x +1 > 0
B. 17 3 0 C.
23 4
D. Đẹp quá!
Câu 21: Vectơ
2
a
và vec tơ
a
(
0

a
) là hai vec
A. Đối nhau B. Ngược hướng C. Bằng nhau D. Cùng hướng
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
2
3340xxx
là :
A.
3T
B.
1T
. C.
[
)
3; .T -+¥=
D.
1; 3T
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy,
26 12

aij
thì
A.
a
= 38 B.
a
= (26 ;12) C.
a
= (12 ; 26) D.
a
= (26 ;2017)
Câu 24: Xác định hàm s
,yaxb
biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm
1; 3A
1; 5B
A.
41yx
B.
41 yx
C.
41yx
D.
41 yx
Câu 25: Giải phương trình |3x+1| = x + 3 ta được số nghiệm của phương trình là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho M = cos
2
15
0
+cos
2
25
0
+ cos
2
45
0
+ cos
2
65
0
+cos
2
75
0
. Khi đó
A. M = 3 B. M =
5
2
C. M = -
5
2
D. M = 1
B. TỰ LUẬN: 3,5 điểm
-----------------------------------------------
Câu 1 (1.5điểm) Vẽ parabol y =
2
23
x
x
Câu 2 (0.5 điểm) Giải phương trình :
2
23 3xx x
Câu 3 (1.5điểm) Cho 6 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F. Chứng minh rằng :

A
B +

CD
+

FE = 
 
A
ECBFD
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được s dng tài liu)
VnDoc.com
VnDoc.com
1
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
MÔN - TOÁN10 – HK1 – NĂM HỌC 2017-2018
Mã đề: 001 + Mã đề: 025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26
A
B
C
D
Mã đề: 003 + Mã đề: 027
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26
A
B
C
D
Mã đề: 005 + Mã đề: 029
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26
A
B
C
D
VnDoc.com
VnDoc.com

Bộ đề thi học kì 1 Toán 10

VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2017 - 2018. Tài liệu sẽ giúp các bạn rèn luyện giải Toán 10 nhanh và chính xác hơn. Mời các bạn tham khảo.

Toán lớp 10

Giải bài tập Toán 10

Giải vở bt Toán 10

Giải bài tập Vật Lí 10

Giải bài tập Sinh học 10

Giải bài tập Hóa học 10

Tài liệu học tập lớp 10

Đề thi học kì 1 lớp 10

Đề thi học kì 2 lớp 10

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm