Chất nào sau đây là Ankađien liên hợp

Ankađien nào sau đây là ankadien liên hợp

Chất nào sau đây là Ankađien liên hợp được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp. Cũng như chỉ ra các nội dung lý thuyết liên quan đến Ankađien liên hợp. Hy vọng giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tập, vận dụng trả lời câu hỏi. Mời các bạn tham khảo.

Chất nào sau đây là Ankađien liên hợp

A. CH2=C=CH2

B. CH2=CH-CH2-CH=CH2

C. CH3-CH=C=CH2

D. CH2=CH-CH=CH2

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Đáp án D

Công thức chung của Ankadien

1. Định nghĩa

Ankađien là hiđrocacbon mạch hở chứa 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

công thức tổng quát của ankadien: CnH2n-2 (n ≥ 3).

2. Phân loại

Ankađien có 2 liên kết đôi cạnh nhau.

Ví dụ: CH2=C=CH2: propađien

Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn (ankađien liên hợp).

Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2: buta-1,3-đien

Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.

Ví dụ: CH2=CH-CH2-CH=CH2: penta-1,4-đien

Quan trọng nhất là các ankađien liên hợp như buta-1,3- đien CH2 = CH – CH = CH2, isopren CH2=C(CH3)–CH=CH2 vì chúng có nhiều ứng dụng thực tế.

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Chất nào sau đây thuộc ankadien không liên hợp.

A. CH2=C=CH-CH3

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CH-CH2-CH=CH2

D. CH2=C=CH2

Xem đáp án
Đáp án B

Chất thuộc ankadien không liên hợp là CH2=CH-CH=CH2

Câu 2. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng

A. trao đổi

B. trùng ngưng

C. trùng hợp

D. thế

Xem đáp án
Đáp án C

Trùng hợp Buta-1,3-đien được cao su buna.

nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của

Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ankađien có công thức tổng quát là CnH2n-2 (n ≥ 2).

B. Axetilen phản ứng với AgNO3/NH3 tỉ lệ 1:1.

C. Tất cả các hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử đều là ankin.

D. Có thể phân biệt but-1-in và but-2-in bằng dung dịch AgNO3/NH3.

Xem đáp án
Đáp án D

A sai vì ankađien có công thức tổng quát là CnH2n-2 (n ≥ 3).

B sai vì axetilen phản ứng với AgNO3/NH3 tỉ lệ 1:2.

C sai vì không phải hiđrocacbon nào có liên kết ba trong phân tử cũng là ankin \

(VD: CH ≡ C – CH = CH2 không phải ankin).

D đúng vì but-1-in tạo kết tủa vàng khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3; but-2-in không phản ứng.

Phương trình hóa học: CH ≡ C – CH2 – CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg ≡ C – CH2 – CH3 ↓vàng + NH4NO3.

Câu 5. Ankađien liên hợp là

A. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.

B. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách xa nhau.

C. ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.

D. ankađien có hai liên kết đôi C=C liền nhau

Xem đáp án
Đáp án C

Ankađien liên hợp là ankađien có hai liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.

Câu 5. Số đồng phân ankađien liên hợp của hợp chất hữu cơ C5H8

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem đáp án
Đáp án D

Đồng phân là ankadien liên hợp ứng với CTPT C5H8

H2C=CH-CH=CH-CH3 ( có đồng phân hình học cis-trans)

H2C=C(CH3)-CH=CH2

Câu 6. Nội dung nhận định nào dưới đây là đúng

A. Ankađien có công thức tổng quát là CnH2n-2 (n> 3).

B. Số đồng phân ankađien liên hợp của hợp chất hữu cơ C5H8 là 2

C. Tất cả các hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử đều là ankin và tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Có thể phân biệt but-1-in và but-2-in bằng dung dịch AgNO3/NH3.

Xem đáp án
Đáp án D

A sai vì ankađien có công thức tổng quát là CnH2n-2 (n ≥ 3).

B Sai vì Số đồng phân ankađien liên hợp của hợp chất hữu cơ C5H8 là 3

H2C=CH-CH=CH-CH3 ( có đồng phân hình học cis-trans)

H2C=C(CH3)-CH=CH2

C sai vì không phải hiđrocacbon nào có liên kết ba trong phân tử cũng là ankin, và chỉ có ankin có nối 3 đầu mạch mới tham gia phản ứng tráng gương.

D đúng vì but-1-in tạo kết tủa vàng khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3; but-2-in không phản ứng.

Phương trình hóa học:

CH ≡ C – CH2 – CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg ≡ C – CH2 – CH3 ↓vàng + NH4NO3.

.........................................

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Chất nào sau đây là Ankađien liên hợp tới các bạn. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Trắc nghiệm Hóa học 11...

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan:

Đánh giá bài viết
1 9.429
Sắp xếp theo

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm