Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội năm 2018
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội giúp các bạn thí sinh có định hướng nộp hồ sơ vào các trường đại học sao cho phù hợp với điểm số thi và nguyện vọng của các em. Mời các em cùng tham khảo.
- Danh sách các trường đại học đào tạo khối B tại Hà Nội
- Danh sách các trường đại học khối D ở Hà Nội
- Danh sách các trường đại học đào tạo khối A
- Danh sách trường xét tuyển học bạ THPT năm 2018
STT | Tên trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2017 | Ghi chú | ĐIỂM CHUẨN 2018 |
1 | Học Viện Báo chí – Tuyên truyền | 7220310 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 34.00 | 0 | 18.00 |
2 | Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 32.25 | Môn Ngữ văn nhân đôi | 32.25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 29.75 | Môn Lịch sử nhân đôi | 29.75 | ||
3 | Học Viện Tòa án | 7380101 | Luật | 28.50 | 0 | 24.50 |
4 |
Học Viện Biên phòng | C00 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | 28.50 | Thí sinh mức 28.50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7.50. | 24 |
C00 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | 28.25 | Thí sinh mức 28.25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8.00. | 16.50 | ||
5 | Khoa Luật – Đại học Quốc gia | 7380101 | Luật | 27.25 | 0 | 24.50 |
6 |
Đại học Kiếm Sát Hà Nội |
C00 | Luật (nữ miền Bắc) | 30.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên. | 25.50 |
C00 | Luật (nam miền Bắc) | 27.75 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên. |
| ||
7 | Học Viện hành chính Quốc gia | 7310205 | Quản lí nhà nước | 25.50 | 0 | 25.50 |
8 | Học Viện Ngân hàng | 7380107 | Luật kinh tế | 25.25 | 0 | 23.75 |
9 | Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội | 7320101 | Báo chí | 25.25 | 0 | 23.25 |
10 |
Đại học Công đoàn | 7380101 | Luật | 24.75 | 0 | 20.50 |
7760101 | Công tác xã hội | 22.75 | 0 | 18.25 | ||
7310301 | Xã hội học | 21.50 | 0 | 16.25 | ||
11 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220213 | Đông phương học | 28.50 | 0 | 21.60 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.75 | 0 | 24.90 | ||
7340107 | Quản trị khách sạn | 27.00 | 0 |
| ||
7360708 | Quan hệ công chúng | 26.50 | 0 |
| ||
7320101 | Báo chí | 26.50 | 0 | 24.60 | ||
7340406 | Quản trị văn phòng | 26.25 | 0 |
| ||
7310401 | Tâm lí học | 26.25 | 0 | 23.20 | ||
7220212 | Quốc tế học | 26.00 | 0 |
| ||
7760101 | Công tác xã hội | 25.50 | 0 | 20.00 | ||
7220113 | Việt Nam học | 25.25 | 0 |
| ||
7340401 | Khoa học quản lí | 25.00 | 0 |
| ||
7220320 | Ngôn ngữ học | 24.50 | 0 | 22.00 | ||
7310301 | Xã hội học | 24.25 | 0 | 20.50 | ||
7220330 | Văn học | 23.75 | 0 | 22.40 | ||
7220310 | Lịch sử | 23.75 | 0 | 19.10 | ||
7220104 | Hán Nôm | 23.75 | 0 |
| ||
7310201 | Chính trị học | 23.75 | 0 |
| ||
7320303 | Lưu trữ học | 22.75 | 0 | 20.25 | ||
7220301 | Triết học | 21.25 | 0 | 19.25 | ||
7310302 | Nhân học | 20.75 | 0 | 19.75 | ||
7320202 | Khoa học thư viện | 20.75 | 0 |
| ||
12 | Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) | C00 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 22.75 | Thí sinh đạt 22.75 điểm thì môn Văn phải đạt 6.50 điểm trở lên | 23.25 |
13 |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | 21.50 | 0 | 15.00 |
7310205 | Quản lý nhà nước |
|
| 15.00 | ||
7760101 | Công tác xã hội | 21.00 | 0 | 15.00 | ||
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 20.50 | 0 | 15.00 | ||
14 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 7310301 | Xã hội học | 20.25 | 0 | 14.00 |
15 | Đại học Lao động xã hội | C00 | Công tác xã hội | 19.25 | 0 | 16.00 |
C00 | Tâm lý học | 15.50 | 0 | 15.00 | ||
16 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | 7140217C | SP Ngữ văn | 27.00 | VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <= 1 | 24.00 |
7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 26.75 | VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <= 4 | 21.75 | ||
7140219C | SP Địa lý | 25.50 | DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <= 2 | 21.55 | ||
7140218C | SP Lịch sử | 25.50 | SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <= 4 | 22.00 | ||
7310403C | Tâm lý học giáo dục | 24.50 | VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <= 1 |
| ||
7140204C | Giáo dục công dân | 24.00 | VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV <= 3 | 21.05 | ||
7140114C | Quản lí giáo dục | 23.75 | VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3 | 20.75 | ||
7140208C | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 23.00 | SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV <= 1 |
| ||
7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.75 | VA >= 8;SU >= 6;TTNV <= 4 |
| ||
7220113C | Việt Nam học | 21.25 | VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <= 4 |
| ||
7140205C | Giáo dục chính trị | 20.50 | VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV <= 3 | 17.00 | ||
7760101C | Công tác xã hội | 19.00 | VA >= 7;SU >= 5;TTNV <= 4 |
| ||
7310201C | Chính trị học (Triết học Mác Lênin) | 19.00 | VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <= 2 | 17.00 | ||
7220330C | Văn học | 17.75 | VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <= 4 |
| ||
17 | Học Viện Quản lý Giáo dục | 7140114 | Quản lý giáo dục | 20.50 | 0 | 20.50 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.00 | 0 | 18.00 | ||
7140101 | Giáo dục học | 17.00 | 0 | 17.00 | ||
18 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | C00 | Luật kinh tế | 18.00 | 0 | 16.50 |
C00 | Quản lý nhà nước | 17.00 | 0 | 13.00 | ||
19 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | 7380101 | Luật | 22.50 | 0 | 17.50 |
7760101 | Công tác xã hội | 21.50 | 0 | 16.00 | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.50 | 0 | 19.00 | ||
7340103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành | 19.50 | 0 | 20.00 | ||
7310399 | Giới và Phát triển | 17.50 | 0 |
| ||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.50 | 0 | 18.50 | ||
20 |
Đại học Nội vụ | C00 | Quản lý văn hoá | 25.75 | 0 | 18.00 |
C00 | Quản trị nhân lực | 25.00 | 0 |
| ||
C00 | Quản lý nhà nước | 24.75 | 0 | 22.00 | ||
C00 | Quản trị văn phòng | 24.25 | 0 |
| ||
C00 | Luật | 23.50 | 0 |
| ||
C00 | Chính trị học | 23.00 | 0 | 20.50 | ||
C00 C20 | Quản lý văn hoá | 22.75 | 0 | 18.00 | ||
C00 | Lưu trữ học | 19.50 | 0 |
|
Mời bạn cùng tham khảo thêm tại mục học tập của VnDoc.com nhé.