Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Phú Đa, Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Phú Đa, Thừa Thiên Huế năm học 2016 - 2017. Đề thi gồm có 2 câu hỏi với thời gian làm bài là 45 phút. Phần đáp án cùng thang điểm chi tiết đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác vì vậy bạn có thể đối chiếu kết quả bài làm của chính mình ngay sau khi làm xong.
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút |
Bài 1: (4,0 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau
138 | 141 | 145 | 145 | 139 |
141 | 138 | 141 | 139 | 141 |
140 | 150 | 140 | 141 | 140 |
143 | 145 | 139 | 140 | 143 |
a) Lập bảng tần số?
b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
Bài 2: (6,0 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?
Giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1 | 1 | N = 32 |
a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệu
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7
Bài 1
a.
Chiều cao (x) | 138 | 139 | 140 | 141 | 143 | 145 | 150 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 4 | 5 | 2 | 3 | 1 | N = 20 |
b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn
d) Có hai bạn cao 143 cm
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140 cm đến 141 cm
Bài 2
a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của từng học sinh lớp 7B
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi)
b) Một số nhận xét
- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%
- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%
- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%
c) * Số trung bình cộng
d.