Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2020 - 2021

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...............................................
Số báo danh: ...................Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề 101
Câu 1. Cho khối chóp thể tích V và chiều cao h. Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng
A.
h
3V
. B.
V
3h
. C.
V
h
. D.
3V
h
.
Câu 2.
Cho hàm số f(x) đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
x
y
O
2
3
1
1
Câu 3.
Cho đồ thị các hàm số y = a
x
, y = log
b
x như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. 0 < b < 1 < a. B. 1 < b < a.
C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < a < b < 1.
O
x
y
1
1
Câu 4. Thể tích khối trụ tròn xoay bán kính đáy R và chiều cao h bằng
A.
1
3
πRh
2
. B. πRh
2
. C.
1
3
πR
2
h. D. πR
2
h.
Câu 5. Hình nón (N) đường tròn đáy bán kính R và độ dài đường sinh l. (N ) diện tích toàn phần
A. πRl. B. 2πRl + πR
2
. C. πRl + πR
2
. D. 2πRl + 2πR
2
.
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy B và chiều cao 2h
A.
2Bh
3
. B. 2Bh. C.
Bh
3
. D. Bh.
Câu 7. Khối lập phương cạnh 3a thể tích bằng
A. 9a
3
. B. 27a
3
. C. 9a
2
. D. 3a
3
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; +)?
A. y =
1
2
x
. B. y = log
2+1
x. C. y = log
2
x. D. y = 3
x
.
Câu 9.
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
Câu 10. Cho hàm số y = x
1
4
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 1). D. Đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận.
Câu 11. Cho a số thực dương. Biểu thức a
2
3
3
a
5
viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
A. a
1
. B. a
10
3
. C. a
19
5
. D. a
7
3
.
Trang 1/4 đề 101
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x
3
3x
2
+ 1 tại điểm M (4; 17)
A. y = 24x + 113. B. y = 24x 113. C. y = 24x 79. D. y = 24x + 79.
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1
4
x
4
x
2
2 trên đoạn [2; 4] bằng
A.
37
4
. B. 2. C. 3. D. 46.
Câu 14. Cho a số thực dương khác 1 thỏa log
a
2 = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a
2
= 3. B. a
3
= 2. C. 2
a
= 3. D. 3
a
= 2.
Câu 15. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. (x
n
)
m
= (x
m
)
n
. B. x
m
3
= (x
m
)
3
. C. (xy)
n
= x
n
· y
n
. D. x
m
x
n
= x
m+n
.
Câu 16. Tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 3
phương trình
A. y = 2. B. y =
1
3
. C. y = 3. D. x = 2.
Câu 17. Cho a, b, c các số thực dương khác 1 thỏa log
a
b = 6, log
c
b = 3. Khi đó log
a
c bằng
A. 2. B. 9. C.
1
2
. D. 3.
Câu 18. Cho hình trụ (T ) bán kính đáy R = 5, chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của (T )
A. 55π. B. 75π. C. 15π. D. 30π.
Câu 19. Giá trị cực đại của hàm số y =
1
3
x
3
+ x
2
3x + 1 bằng
A. 3. B.
2
3
. C. 1. D. 10.
Câu 20.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3 = 0
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
x
y
O
3
1
Câu 21.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
4
3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 3x
2
+ 2. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
x
y
O
2
2
2
Câu 22. Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) =
m
2
x 1
x + 1
giá trị lớn nhất trên
đoạn [0; 1] bằng 4
A. {−3; 1}. B. R. C. {3; 2}. D. {−3; 3}.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A
0
B
0
C và S.ABC bằng
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 24. Cho hàm số f(x) = ln (e
x
+ 1) . Khi đó f
00
(ln 2) bằng
A.
9
2
. B.
2
9
. C.
2
9
. D.
9
2
.
Câu 25. Cho hình nón (N ) độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. (N) chiều cao bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26. Thể tích của khối nón (N) bán kính đáy R = a và chiều cao h = 3a
A. 3πa
2
. B. 2πa
3
. C. πa
3
. D. 3πa
3
.
Trang 2/4 đề 101
Câu 27.
Cho hàm số y = f(x), biết f
0
(x) đồ thị như hình bên. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x = 3.
B. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại các điểm x = 4 và x = 6.
C. Hàm số f(x) 4 điểm cực trị.
D. Hàm số f(x) 3 điểm cực trị.
x
y
O
4
1 3 6
f
0
(x)
Câu 28. Tập xác định D của hàm số y = (x
2
2x)
10
A. D = R \ {0}. B. D = R \ {2}. C. D = R \ {0; 2}. D. D = R.
Câu 29. Hàm số y =
4 x
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (1; 1). C. (2; 0). D. (2; 2).
Câu 30. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
song song với đường thẳng y = 3x + 1 phương
trình y = ax + b. Khi đó giá trị a b bằng
A. 4. B. 16. C. 4. D. 16.
Câu 31.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình bên. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên R bằng 2.
B. Phương trình f(x) = 0 3 nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị hàm số f(x) không tiệm cận.
D. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2; 4] bằng f (4).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
4
2
+
0
+
0
+
2
1
−∞
Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên. Đồ thị hàm số f(x) tất cả bao nhiêu đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
−∞
2
+
−∞
+
1
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y =
mx 2
x m + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; 1)
A. m =
1
2
. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A và AA
0
= AB = a.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
a
3
6
. B.
a
3
2
. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 35.
Cho hàm số y = f (x) và f
0
(x) bảng xét dấu như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số f(x)
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
x
f
0
(x)
−∞
1
1 3 4
+
+
0
+
0
0
+
0
Câu 36. Biết rằng A(0; 2) và B(1; 1) hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f (x) = ax
4
+bx
2
+c,
(a, b, c R). Khi đó giá trị của f (2) bằng
A. 10. B. 65. C. 226. D. 1.
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A, AB = a,
\
ACB = 30
, c giữa
hai mặt phẳng (BA
0
C
0
) và (A
0
B
0
C
0
) bằng 45
. Gọi (T ) hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Thể
tích của khối trụ sinh bởi (T )
A. πa
3
. B.
πa
3
6
. C.
πa
3
3
. D. 2πa
3
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AB = 3a, AD = CD = a, SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD) . Nếu c giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
thì
khối chóp S.ABCD thể tích bằng
A.
2
3a
3
3
. B.
3a
3
3
. C. 2
3a
3
. D.
3a
3
2
.
Trang 3/4 đề 101

Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2020

VnDoc giới thiệu Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2020 bao gồm 4 mã đề thi, với cấu trúc 50 câu hỏi trắc nghiệm, có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi chính thức sắp tới đạt kết quả cao.

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 12 sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2020 - 2021 nằm trong bộ Đề thi học kì 1 lớp 12 với đầy đủ các môn, được sưu tầm từ nhiều trường THPT trên cả nước, là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, cũng như các thầy cô giáo có tư liệu tham khảo ra đề thi.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm