Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019-2020

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 1/10 - đề thi 701
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi 04 trang
ĐỀ THI: 701
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: VẬT - LỚP 11
Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.
Họ, tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:.........................Lớp................
Câu 1: Tìm câu SAI về đường sức của điện trường tĩnh:
A. những đường cong hở, điểm xuất phát kết thúc
B. qua một điểm chỉ vẽ được một đường sức
C. xuất phát từ điện tích âm , kết thúc điện tích dương
D. nơi o mật độ đường sức dày thì điện trường mạnh ngược lại
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện?
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Tĩnh điện kế
Câu 3: Chiều quy ước của dòng điện là:
A. từ nơi điện thế thấp đến i điện thế cao
B. cùng chiều chuyển động của các điện tích dương trong điện trường
C. cùng chiều chuyển động của các electron trong điện trường
D. tùy thuộc dấu hạt dẫn điện trong vật dẫn.
Câu 4: Cho các vật sau: 1 quả pin 6V, 1điện trở, 1 tụ điện đã tích điện, 1 bóng đèn 6V- 3W, dây nối. Hỏi
cách lắp nào sau đây sẽ dòng điện không đổi ổn định qua mạch:
A. Nối hai cực của quả pin với hai đầu bóng đèn
B. Nối hai đầu điện trở với hai đầu bóng đèn
C. Nối hai đầu tụ điện với hai đầu bóng đèn
D. Mắc nối tiếp t với bóng đèn rồi mắc vào hai cực của quả pin
Câu 5: Chọn câu SAI: thể làm một vật nhiễm điện bằng cách:
A. tiếp xúc
B. hưởng ứng
C. nhúng vào chất điện môi lỏng
D. cọ t
Câu 6: Tại điểm M trong điện trường đều có cường độ E = 4000 V/m, đặt điện tích q = C, lực điện tác
dụng n điện tích đó là:
A. 0,008N
B. 8000N
C. 2000N
D. 0,002N
Câu 7: Câu nào sau đây không chính xác: Các loại tụ thường gặp điện môi là:
A. gốm
B. nhôm
C. không khí
D. mica
Câu 8: Biểu thức địnhluật Ôm cho đoạn mạch chỉ R là:
A. I = U/R
B. I = U.R
C. I = U
2
.R
D. I = U
2
/R
Câu 9: Một hạt bụi nhiễm điện đi qua một vùng điện trường được tăng tốc nhận thêm năng lượng
300eV dưới dạng động năng. Đổi ra đơn vị Jun thì năng lượng đó bằng:
A. 4,8.10
-16
J
B. 4,8.10
-17
J
C. 4,8.10
-18
J
D. 4,8.10
-19
J
Câu 10: Biểu thức tính lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên có dạng tương tự với biểu thức tính
lực nào dưới đây:
A. Lực đàn hồi
B. Lực ma sát
C. Lực hấp dẫn
D. Lực căng dây
Câu 11: sát mặt đất, tồn tại điện trường véc E hướng thẳng đứng từ trên xuống độ lớn
khoảng 150V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm độ cao 6m mặt đất.
A. 750V
B. 900V
C. 25V
D. 75V
Câu 12: Chọn công thức đúng về điện trở của vật dẫn đồng chất tiết diện đều:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 2/10 - đề thi 701
A.
B.
C. R =
D. R =
Câu 13: Trong các chất sau chất nào thể dẫn điện?
A. Thước nhựa
B. dây cao su
C. ruột bút chì
D. Giấy vở
Câu 14: Tháng 9-2018, Eliud ipchoge - nhà địch Olympic marathon người enya - chạm đích
cuộc đua Berlin - một trong những giải marathon hàng đầu thế giới - với thành tích 2 giờ 1 phút 39 giây
cho đoạn đường dài 42,195km. Tốc độ trung bình của ông ấy là:
A. 5,781 km/h
B. 21,097m/s
C. 5,781m/s
D. 21,097km/h
Câu 15: Nguyên tử Cacbon ô số 6 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu nào sai? Nguyên tử Cacbon
A. hạt nhân cũng 6 proton
B. nếu mất 1 electron sẽ thành ion dương mang điện + 1e
C. nếu nhận thêm 2 electron sẽ thành ion âm mang điện - 4e
D. 6 electron vỏ
Câu 16: Chọn công thức sai trong các công thức về chuyển động thẳng biến đổi đều sau:
A. v = v
0
+ at
B. s = v
0
t +
C. v
2
v
0
2
= 2as
D. x =x
0
+ vt
Câu 17: Hai điện trở bằng nhau mắc nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi 12V, hiệu điện thế giữa hai đầu
mỗi điện trở là:
A. U
1
= U
2
= 24V
B. U
1
= U
2
= 12V
C. không tính được chưa biết điện trở
D. U
1
= U
2
= 6V
Câu 18: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy tiếng nổ lách tách. Đó do:
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
C. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
D. hiện tượng khác không phải do nhiễm điện
Câu 19: Một tụ không khí C = 40pF, khoảng cách hai bản d = 1cm. Biết điện tích tối đa thể tích
cho t Q = 1,2μC , hỏi cường độ điện trường trong không khí giá trị bao nhiêu thì không khí sẽ trở
nên dẫn điện?
A. 3.10
6
V/m
B. 3,6.10
6
V/m
C. 3. 10
4
V/m
D. 3,6. 10
4
V/m
Câu 20: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công dương A= 2,5J.
Biết thế năng của q tại B 3,75J. Hỏi thế năng của tại A?
A. 6,25J
B. 1,25J
C. -6,25J
D. -1,25J
Câu 21: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua một dây tóc bóng đèn 0,273A. tính số electron di qua
tiết diện thẳng của dây tóc trong 15 phút
A. 15,3.10
20
B. 1,02.10
20
C. 1,02.10
19
D. 15,3.10
19
Câu 22: Chọn câu không đúng về Sơn tĩnh điện
A. Vào năm 1964 qui trình Sơn Tĩnh Điện mới thành công , thương mại hóa rồi sử dụng rộng rãi cho đến
nay.
B. Bám dính tốt dựa trên lực điện giữa hai vật nhiễm điện cùng dấu
C. Công nghệ sơn tĩnh điện được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành : hàng hải, ng không, chế tạo
xe hơi xe gắn máy,cơ khí,viễn thông,… sơn trang trí, xây dựng,…
D. Ít gây ô nhiễm môi trường trong không khí trong nước như các sơn khác.
Câu 23: Câu nào nói về cường độ điện trường E không đúng?
A. đơn vị V/m
B. đại lượng vecto
C. cho biết độ mạnh yếu của điện trường về mặt tác dụng lực tại mỗi điểm
D. chiều ngược chiều đường sức điện trường
Câu 24: Một proton được thả không vận tốc đầu vào điện trường đều E = 3340 V/m. Gia tốc của
trong điện trường bằng bao nhiêu? Biết proton điện tích khối lượng lần lượt là: 1,6.10
-19
C
1,67.10
-27
kg
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 3/10 - đề thi 701
A. 3,47.10
11
m/s
2
B. 3,2.10
11
m/s
2
C. 3,47.10
10
m/s
2
D. 3,2.10
10
m/s
2
Câu 25: Trên vỏ một tụ điện ghi: 3μF 900V. Mắc tụ vào hiệu điện thế 950V, tính điện tích tụ
tích được
A. 0,15mC
B. 2,85mC
C. 2,7mC
D. tụ bị hỏng không tích được điện nữa
Câu 26: Tại hai điểm A, B trong điện trường đều điện thế lần lượt 245V 173V. Ta có:
A. U
AB
= - 72V
B. U
BA
= 72V
C. U
AB
= U
BA
= 72V
D. U
BA
= -72V
Câu 27: Đặc điểm đúng về dòng điện không đổi?
A. chiều không đổi còn độ lớn thể thay đổi
B. Pin ắc quy c nguồn phát dòng không đổi
C. Dòng điện sinh hoạt c gia đình đang sử dụng dòng không đổi
D. Biểu thức tính cường độ dòng không đổi : I = q.t
Câu 28: Công thức nào sau đây không dùng để tính công của lực điện?
A. A= qEd B. A= qU C. A= Fscosα D. A = U/d
Câu 29: Cho mạch điện như hình
vẽ, giá trị các điện trở ghi trên hình,
trường hợp nào sau đây số ch của
Ampe kế lớn nhất?
A. Cả 3 khóa cùng đóng
C. hóa k
1
; k
2
đóng còn k
3
mở
Câu 30: Bắn electron với vận tốc đầu rất nhỏ vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng A,B theo
phương song song các đường sức điện. ết quả khi ra khỏi điện trường vận tốc 10
7
m/s. m hiệu
điện thế U
AB
A. -284V
B. 284V
C. - 142V
D. 142V
Câu 31: Cho mạch như hình vẽ, R
1
= 3Ω; R
2
= 4Ω; R
3
= 4,5Ω; hỏi
phải điều chỉnh R
x
đến giá trị bao nhiêu t Ampe kế chỉ số 0?
A
R
1
R
3
R
2
R
x
A
+
-B
A.
B. 1,5Ω
C.
D.
Câu 32: Một giọt dầu hình cầu nhiễm điện q nằm lửng trong điện trường của tụ phẳng các bản nằm
ngang, bản trên tích điện + . Cho g = 10m/s
2
. Điện tích q dấu dương hay âm? Bây giờ đột ngột đổi dấu
điện tích 2 bản, hỏi gia tốc của giọt dầu?
A. q >0; 10m/s
2
B. q < 0; 10m/s
2
C. q >0; 20m/s
2
D. q < 0; 20m/s
2
Câu 33: Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm Q = 40nC một khoảng d cường độ điện
trường E. Nếu dịch Q ra xa M thêm 2,5cm thì E thay đổi một lượng bằng 80kV/m. Tìm E.
A. 144 kV/m
B. 14,4 kV/m
C. 288 kV/m
D. 28,8 kV/m
Câu 34: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-6
C q
2
= 8.10
-6
C đặt tại 2 điểm cách nhau một đoạn a = 15 cm.
Điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng 0. ết luận nào sau đây đúng?
A. nằm trong đoạn thẳng nối hai điện tích, cách q
1
10 cm.
B. nằm trên đường thẳng nối hai điện tích, ngoài đoạn thẳng nối hai điện tích, cách q
1
10 cm.
A
_
A
K
1
10
Ω
15Ω
5Ω
+
K
2
K
3

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập nhé. Đề thi gồm có 2 mã đề 701 và mã đề 702, mỗi đề gồm 40 câu hỏi, thí sinh làm trong thời gian 50 phút và có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo tại đây.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019-2020, qua đây VnDoc.com mong rằng bạn đọc sẽ có thêm thật nhiều tài liệu để ôn tập tốt hơn môn Vật lý lớp 11 nhé. Bạn đọc có thể tham khảo thêm các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm