Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2019-2020

ĐỀ CƯỜNG ÔN TẬP VẬT LÝ 11
I. LÝ THUYẾT
Câu 1. Phát biểu định luật Cu-lông và viết biểu thức?
Câu 2. Tnh bày thuyết Electron? Trình bày và giải thích sự nhiễm điện do tiếp xúc?
Trình bày và giải thích snhiễm diện do hưởng ứng?
Câu 3. Phát biểu định luật bảo toàn điện tích?
Câu 4. Định nghĩa cường độ điện trường và viết biểu thức?
Câu 5. Nêu đặc điểm véc tơ cường độ điện trường tại một điểm của một điện tích điểm?
Câu 6. Khái niệm đường sức điện? Các đặc điểm của đường sức điện? Khái niệm điện trường đều?
Câu 7. Đặc điểm công của lực điện tác dụng lên một điện tích đặt trong điện trường đều? Hthức liên hgiữa
HĐT và cường độ điện trường?
Câu 8. Tụ điện là gì ? Định nghĩa điện dung của tụ đin và viết biểu thức?
Câu 9. Khái niệm dòng đin? Định nghĩa cường độ dòng đin và viết biểu thức?
Câu 10. Điều kiện để dòng điện? Khái niệm ngun đin? Định nghĩa suất điện động của nguồn điện viết
biểu thức?
Câu 11. Nêu công thức tính điện năng tiêu thcủa đoạn mạch? Pt biểu định luật Jun Len- viết biểu
thức? Nêu ng thức tính ng suất toả nhiệt của vật dẫn khi dòng điện chạy qua? Nêu ng thức tính ng
ng suất của nguồn điên?
Câu 12. Pt biểu định luật Ôm đối với toàn mch và viết biểu thức? Nêu hiện tượng đoản mạchứng dụng?
Câu 13. Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại? Nêu sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loi theo nhiệt
độ? Thế nào hiện tượng siêu dn? Thế nào là hiện tượng nhiệt điện? Khái niệm suất điện động nhiệt điện
viết biểu thức?
Câu 14. Nêu bản chất ng điện trong chất đin phân? Phát biểu các định luật Fa-ra-đây và viết biểu thức? Nêu
ng dụng của hiện tượng điện phân?
II. BÀI TẬP
Bài 1. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau mt khoảng r
1
=2cm. Lực đẩy giữa chúng
F
1
= 1,6.10
-4
N.
a. Tìm độ lớn của các điện tích đó
b. khoảng cách r
2
giữa chúng là bao nhiêu để lực tác dụng là F
2
= 2,5.10
-4
N
Bài 2. Cho hai điện tích đim q
1
q
2
đặt cách nhau mt khoảng r = 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa
chúng F
0
. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này bgiảm đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chúng lại một khoảng bằng
bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F
0
.
Bài 3. Hai hạt bụi trong không khí ở cách nhau mt đoạn R = 3cm, mi hạt mang đin tích q = -9,6.10
-13
C
a. Tính lực tĩnh đin giữa hai hạt
b. Tính sêlectron dư trong mỗi hạt bụi
Bài 4. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1m trong không k thì đẩy nhau mt lực F = 1,8N. Độ ln điện tích
tng cộng là 3.10
-5
C. Tính điện tích mi vật
Bài 5. Êlectron quay quanh hạt nhân nguyên tử Hiđrô theo quỹ đạo tròn bán kính R = 5.10
-11
m
a. Tính đlớn lc hướng tâm đặt lên electron
b. Tính vận tốc và tần số chuyển động của electron
Bài 6. Một đin tích điểm q = 10
-6
C đặt trong không khí
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm, vẽ vectơ cường độ đin trường tại điểm này
b. Đặt đin tích trong chất lng hằng số đin môi ε = 16. Điểm cường độ điện trường như câu a cách
điện tích bao nhiêu?
Bài 7. Cho đin tích điểm Q = -10
-8
C đặt tại đim A trong dầu hoả ε = 2. Xác định cường độ đin trường tại
điểm B cách A 6cm trong dầu hoả và xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q = - 3.10
-7
C đặt tại B.
Bài 8. Cho hai điện tích q
1
= 4.10
-10
C, q
2
= -4.10
-10
C đặt ở A, B trong không k, AB = a = 2cm. Xác định vectơ
cường độ đin trường tại:
a. H, trung điểm AB
b. M cách A 1cm, cách B 3cm
c. N hp với AB thành tam giác đều
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Bài 9. Cho hai điện tích điểm q
1
= -4.10
-8
C q
2
= 10
-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau mt đoạn l = 10cm.
Xác định vị t của điểm mà ti đó cường độ đin trường bằng không
Bài 10: Một electron chuyển động tđim M với vận tốc 3,2.10
6
m/s ng hướng và dc theo một đường sức
của đin trường đều có cường độ 364V/m. Tính quãng đường mà electron đi được cho đến lúc dừng lại?
Bài 11: Công của lực điện khi di chuyển điện tích q=1,5.10
-2
C tsát bản dương đến bản âm của hai bản kim
loại phẳng đặt song song và cách nhau 2cm là 0,9J. nh cường độ đin trường giữa hai bản kim loi.
Bài 12: Một electron chuyển động không vận tốc đầu tA đến B trong đin trường đều, dọc theo mt đường
sức điện mt đoạn 0,6cm thì lực điện thực hiện công 9,6.10
-18
J.
a. Tínhng lực điện thực hiện khi electron di chuyển tiếp đoạn đường từ B đến C theo phương chiều nói
trên
b. Tính vận tốc của electron khi nó tới đim C.
Bài 13: a. Khi mt điện tích q = -2 C di chuyển từ đim M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công
- 6J. Hỏi khoảng cách từ điểm M đến N bằng bao nhiêu? Biết rằng điện trường giữa 2 bản là đều và có giá tr E
= 200 V/m
b. Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lc điện,
trong mt đin trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏing của lực điện trường là bao nhiêu?
Bài 13: Cho 2 tấm kim loi đặt song song, cách nhau 2cm, được nhim điện ti dấu. Người ta cần dùng một
công A = 2.10
-9
J để di chuyển điện tích q = 5.10
-10
C ttấm kim loi này sang bên tm kim loại kia. Coi
điện trường giữa 2 tấm kim loi là đều. Hãy tính điện trường giữa 2 bản kim loại ?
Bài 14: Một e chuyn động dọc theo đường sức của một đin trường đều. Cường độ điện trường E = 100 V/m.
Vận tc ban đầu của e bằng 300 km/s. Khối lượng của e là 9,1.10
-31
Kg. Tlúc bắt đầu chuyển động đến lúc
vận tc của e bằng không thì:
a. Tính công mà điện trường đã thực hin ?
b. Tính quãng đường mà e đã di chuyển ?
Bài 15: Một đin tích q = 4.10
-8
C di chuyển trong một điện trường đều cường độ E = 100V/m theo đường
gấp khúc ABC, đoạn AB dài 20cm và vectơ đdời
B
A
làm vi các đường sức mtc 30
0
. Đoạn BC dài 40cm
vectơ độ dời
CB
làm với các đường sức điện mt c 120
0
. Hãy tính công của lưc điện di chuyển điện tích
trên
a. Khi điện tích di chuyển từ A B.
b. Khi điện tích di chuyển từ B C.
c. Khi điện tích di chuyển trên đoạn ABC.
Bài 16: Một tụ điện có ghi 40F – 220V.
a. Hãy giải thích các số ghi trên tđiện nói trên ?
b. Nếu nối tụ đin trên vào một nguồn đin hiệu điện thế 150V, hãy tính điện tích mà tụ điện trên tích
được ?
c. Tính điện tích tối đa mà tụ đin có thể tích được ?
d. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, tìm cường độ đin trường ln nhất giữa hai bản t ?
Bài 17: Một tụ điện không khí đin dung 1000pF, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 1mm. Tích đin cho tụ đin
dưới hiệu điện thế 120V.
a. Tính điện tích của tụ và cường độ đin trường trong tụ điện, ?
b. Sau khi ngắt điện, nếu ta thay đổi khoảng cách giữa 2 bản tụ. Hi ta sẽ tốn công khi tăng hay giảm d ?
Bài 18: Ni mt tụ điện với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 50V, thì xác định được năng lượng gia 2
bản tụ là 100J.
a. Xác định điện dung và lượng điện tích tối đa mà tụ đin trên đã tích được ?
b. Nếu khoảng cách giữa 2 bản tụ là 1mm, hãy tính cường độ điện trường giữa 2 bản tụ ?
c. Nếu thay đổi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ thì điện dung của tụ đin có thay đổi hay không
Bài 19: Một tụ điện có đin dung C = 4F, có khả năng chịu được điện áp tối đa là 220V, đem tụ đin nói trên
ni vào bnguồn có hiệu đin thế U = 150V.
a. Tính điện tích mà tụ tích được ?
b. Điện tích tối đa mà tụ tích được là bao nhiêu ?
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
c. Nếu nối vào điện áp 220V t điện trường ở giữa 2 bản tụ có cường độ E bằng bao nhiêu ? Cho biết
khoảng cách giữa 2 bản tụ là 0,2 mm.
Bài 20 : Người ta c định được điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15 C.
a. Xác định cường độ dòng đin trong trường hợp trên ?
b. Nếu biết mỗi hạt e có đin tích -1,6.10
-19
C, hãy xác định số hạt e chuyển qua tiết din thẳng trong 1 s
Bài 21: Một nguồn điện có suất điện động là 6V, nguồn điện thực hiện công là 360 J
a. Tính điện lượng đã chuyển qua nguồn đin ?
b. Ni nguồn điện trên với mạch ngoài, thời gian dòng điện chạy trong mạch là 5 phút.Hãy tính cường độ
dòng điện trong mạch ?
c. Tng số e đã di chuyển trong mạch là bao nhiêu ?
Bài 22: Một bóng đèn ghi 110V 50W. Mắc bóng đèn trên vào mạng điện với hiệu điện thế 110V.
a. Tính điện trở của bóng đèn trên?
b. Cường độ dòng đin định mức để đèn sáng bình thường là bao nhiêu ?
c. Nếu thời gian thắp sáng bóng đèn là 2h, hãy tính năng lượng đã cung cấp cho đèn ?
Bài 23: Trên nhãn của mt ấm điện ghi 220V 1000W.
a. Hãy cho biết ý nghĩa của các số ghi trên ?
b. Sdụng m điện với hiệu điện thế 220V để đun i 2 lit nước từ nhiệt độ 25
0
C. Tính thi gian đun ớc,
biết hiệu suất của ấm nước là 90% nhiệt dung riêng của nước là C = 4200 J/Kg.K.
Bài 24: Ngun đin suất đin động là 3V, và có điện trở trong là 2 . Mắc song song hai bóng đèn như nhau
cùng điện trở là 6 vào 2 cực của nguồn đin này.
a. Tínhng suất tiêu thụ của mi bóng đèn?
b. Nếu tháo b bớt một bóng thì bóng đèn còn lại sáng mạnh n hay yếu hơn so với lúc ban đầu ?
Bài 25: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
= 12V và có đin trở trong không đáng kể.Các điện trở mạch ngoài là R
1
= 3
R
2
= 4 , R
5
= 5 .
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch?
b. Tính hiu điện thế giữa 2 đầu R
3
?
c. Tínhng của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt trên R
2
.
d. Tính hiệu suất của nguồn
e. Tínhng suất tiêu thụ của mạch ngoài
g. Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch
Bài 26: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 30V, điện
tr trong 2,5 . R
1
= 10 , R
2
= R
3
= 5 .
a. Tính điện trở ngoài của mạch đin trên ?
b. Tính ờng độ dòng đin chạy trong mch?
c. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu đin trở R
1
?
d. Cường độ dòng đin chạy qua R
2
có giá tr bằng bao nhiêu?
e. Tình nhiệt lượng tỏa ra trên R
3
sau thời gian 5 phút ?
Bài 27: Cho mạch điện như hình vẽ , 2 pin cùng suất điện động = 1,5V, đin trở trong r = 1 .
Hai bóng đèn ging nhau, có số ghi 3V-0,75W.
a. Các đèn có sáng bình thường không? Vì sao?
b. Tính hiu suất của bộ nguồn?
c. Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của mi pin?
d. Nếu tháo bớt một đèn tn li sáng mạnh hay yếu hơn so với trước đó? Vì sao?
Bài 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin suất điện động = 1,5V.
điện trở trong của mi pin r = 1 . Đin trở mạch ngoài R = 3,5 .
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn?
b. Cường độ dòng đin ở mạch ngoài giá tr bằng bao nhiêu?
Bài 29 Cho mạch điện như hình vẽ:
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2019-2020 là bộ đề cương tổng hợp toàn bộ kiến thức môn Vật lý lớp 11 trong học kì 1. Đề cương gồm hai phần lý thuyết và bài tập. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 11 môn Vật lý trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2019-2020, mong rằng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc ôn tập tốt hơn môn Vật lý. Bạn đọc có thể tham khảo thêm kiến thức môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật Lý lớp 11

    Xem thêm