Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016. Đề thi gồm 4 câu hỏi tự luận với thời gian làm bài là 45 phút. Trong đó câu 4 yêu cầu thí sinh vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước năm 2002. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2015 - 2016
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1 (2.0 điểm)
Em hãy trình bày vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế.
Câu 2 (2.0 điểm)
Nêu khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa đới.
Câu 3 (2.0 điểm)
Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
Câu 4 (4.0 điểm): Cho bảng số liệu
Sản lượng lương thực và dân số của một số nước năm 2002
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số (triệu người) |
Hoa Kì | 299 | 287 |
Pháp | 69 | 60 |
In - đô - nê - xi - a | 58 | 217 |
Việt Nam | 37 | 80 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên.
b. Tính bình quân lương thực kg/người của các nước này
Đáp án đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10 |
Câu 1. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế. 2.0 điểm
- Vị trí địa lí tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau. 0.5 điểm
- Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển và ngược lại. 0.5 điểm
- Nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với diều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn. 1.0 điểm
Câu 2. Quy luật địa đới 2.0 điểm
- Khái niệm: Là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ. 0.5
- Nguyên nhân: Do dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời. 0.5
- Biểu hiện:
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: 1 nóng, 2 ôn hòa, 2 lạnh, 2 băng giá vĩnh cửu. 0.25
- Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất. 0.25
- Các đới khí hậu trên Trái Đất. 0.25
- Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật. 0.25
Câu 3. Vai trò của nông nghiệp 2.0 điểm
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 0.5
- Cung cấp nguyên vật liệu cho công nghiệp chế biến. 0.5
- Tạo ra hàng hóa xuất khẩu, tích lũy ngoại tệ. 0.5
- Giải quyết việc làm cho người lao động. 0.5
Câu 4
a. Yêu cầu vẽ: 3.0 điểm
- Gồm 2 trục tung thể hiện sản lượng lương thực (triệu tấn) và dân số (triệu người) của các nước.
- Trục hoành thể hiện các nước.
- Tên biểu đồ
- Chia khoảng cách thời gian hợp lí
- Nếu sai trừ 0.25 điểm cho mỗi ý
b. Bình quân lương thực theo đầu người của một số nước. 1.0 điểm
Nước | Bình quân lương thực (kg/người) |
Hoa Kì | 1041,8 |
Pháp | 1169,4 |
In - đô - nê - xi - a | 262,6 |
Việt Nam | 462,5 |