Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Sau đây mời các em cùng thầy cô tham khảo chi tiết.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ……tháng … năm 2017.
Họ & tên HS: ……..……………………… ………….
Lớp:…………….
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1điểm)
a). Trung bình cộng của các số: 150; 151 và 152 là:
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1/6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) 1/4 thế kỉ = .............năm
Câu 3 (1điểm):
a) Biểu thức có kết quả là: có kết quả là:
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X = 495 C. X = 790 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg
Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm). Tính:
Câu 8 (1.5 điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng 1/4 tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Câu 9. (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – Lớp 4
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 7. Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm)
Câu 8.(1,5điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của ông và tuổi của cháu như sau:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần) (0,25 đ)
Tuổi của bà là:
60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ)
Tuổi của cháu là:
80 – 60 = 20 (tuổi) ( 0,25 đ)
Đáp số (0,25đ). Bà: 80 tuổi
Cháu: 20 tuổi
Câu 9. (2 điểm)
Tóm tắt: (0,25đ)
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 x = 10 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 x 10 = 150 (m2)
Số ki- lô-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 x 150 = 1 150 (kg)
Đáp số: 1 150 kg cà chua
Câu 10. (0, 5đ)
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
= 90 x 7 + 7 x 9 + 7
= (90 + 9 + 1) x 7
= 100 x 7
= 700
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần | Câu | Số ý | Mạch nội dung kiến thức | Mức | Điểm | |
I. Trắc nghiệm | 1 | a | Trung bình cộng của nhiều số | M1 | 0,5 | 5đ |
b | Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5 và 9 | M2 | 0,5 | |||
2 | a | Đơn vị đo đại lượng (thời gian) | M1 | 0,25 | ||
b | Đơn vị đo đại lượng (khối lượng) | M1 | 0,25 | |||
c | Đơn vị đo đại lượng (diện tích) | M1 | 0,25 | |||
d | Đơn vị đo đại lượng (thời gian) | M1 | 0,25 | |||
3 | a | Tính giá trị của biểu thức | M3 | 0,5 | ||
b | Tìm thành phần chưa biết (tìm x) | M1 | 0,5 | |||
4 | 1 | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế) | M3 | 1 | ||
5 | 1 | Hình học (diện tích hình bình hành) | M2 | 0,5 | ||
6 | 1 | Hình học (diện tích hình thoi) | M2 | 0,5 | ||
II. Tự luận | 7 | 4 | Số học và phép tính (cộng, trừ, nhân và chia phân số ) | M1 | 1 | 5đ |
8 | 1 | Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế) | M 1 | 1,5 | ||
9 | 1 | Toán hợp (xử lí tình huống thực tế) - Tính diện tích hình chữ nhật - Tính sản lượng rau | M4 | 2 | ||
10 | 1 | Tính bằng cách thuận tiện | M3 | 0,5 |
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.