Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8 phân Môn Hóa học

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Phn I. PHN CHUNG (Dành cho tt c các thí sinh)
Trc nghiệm (6 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau (ghi đáp án đúng
vào t giy thi
Câu 1. Trong s nhng cht có công thc hóa học sau đây, chất nào làm qu tím đổi
màu t tím sang đỏ?
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Ca(OH)
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 2. Bn Th nhc mt thùng hàng khối ng 4 kg t mặt đất lên giá đựng
hàng cao 0,5 m. Công nh nht mà Th đã thực hin trong công vic trên là
A. 20J. B. 40J. C. 2J. D. 4J.
Câu 3. Nhng qu bóng bay thường được th trong c dp l hi th được m
bng khí
A. CO
2
. B. H
2
. C. O
2
. D. SO
2
.
Câu 4. Cho các phn x:
(1) Tay chm vt nóng, rt tay li.
(2) Qua ngã tư thy đèn đỏ vi dừng trước vch k gii hn.
(3) Đi dưi tri nng, mặt đỏ gay.
(4) Khi tri lnh mặc thêm áo khoác để đi học.
(5) Khi luyn tp th dc, th thao m hôi vã ra.
(6) Ngi thy mùi thịt nướng tiết nưc bt.
Nhng phn x nào sau đây là phản x có điều kin?
A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (4).
C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (6).
Câu 5. Mt khi g nếu th trong nưc thì ni 1/3 th tích, nếu th trong du thì ni
1/4 th tích. Khối lượng riêng ca du D
1
, khối lượng riêng của nưc là D
2
. Mi liên
h gia D
1
và D
2
A. 4D
1
= 3D
2
. B. 3D
1
= 4D
2
. C. 8D
1
= 9D
2
. D. 9D
1
= 8D
2
Câu 6. Cho các oxide công thc hóa học như sau: SO
3
(1), N
2
O
5
(2), CO
2
(3),
Fe
2
O
3
(4), CuO (5), CaO (6). Nhng cht thuc loi oxide acid là
A. (2), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (6). D. (4), (5), (6)
Câu 7. Khi cơ làm việc nhiu, nguyên nhân ch yếu gây mỏi cơ là
A. các tế bào cơ thải ra nhiu CO
2
.
B. các tế bào cơ sẽ hp th nhiu glucose.
C. các tế bào cơ sẽ hp th nhiu oxi.
D. thiếu oxygen cùng vi s tích t axit lactic gây đầu độc cơ.
Câu 8. Ly cùng mt khối lượng mi kim loi Zinc, Aluminuum, Magiesium, Iron
lần lượt tác dng hết vi dung dịch sunfuric acid loãng, dư. Phản ng to ra nhiu
hydrogen nht là ca
A. Iron. B. Zinc. C. Magiesium. D. Aluminuum.
Câu 9. Trong trò chơi bập bênh ca tr em, bn An nng 18 kg ngồi cách điểm ta
0,5m, thì bn Bình nng 15 kg phi ngồi cách điểm tựa bao nhiêu để nó thăng bằng?
A. 0,6m. B. 0,72m. C. 0,5m. D. 0,8m.
PHÒNG GD&ĐT .....
ĐỀ THI TH
có 4 trang)
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI
Môn thi: KHoa hc t nhiên; Lp 8
Phân môn: Hóa hc
Thi gian làm bài 120 phút (không k thời gian giao đề)
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Câu 10. Khi lc tác dng vào vt có giá không song song và không ct trc quay thì
s:
A. Làm vật đứng yên. B. Làm quay vt.
C. Không tác dng lên vt. D. Vt tnh tiến
Câu 11. Tp th dc, th thao có vai trò kích thích tích cc đến điều gì của xương?
A. S ln lên v chu vi của xương.
B. S kéo dài của xương.
C. S phát trin trọng lượng của xương.
D. S phát trin chiu dài và chu vi của xương.
Câu 12. Nhóm các dung dch có pH > 7 là
A. HCl, H
2
SO
4
.
B. Ba(OH)
2
, NaOH.
C. NaCl, HCl.
D. H
2
SO
4
, NH
4
NO3
Câu 13. Mt áp lc 500 N y ra áp sut 2500 N/m
2
lên din tích b ép. Din tích
mt b ép là
A. 2000 cm
2
. B. 200 cm
2
. C. 500 cm
2
. D. 125 cm
2
.
Câu 14. Mt vận động viên đang chạy marathon, nhóm các h quan nào dưới đây
s tăng cường độ hot đng?
A. H tun hoàn, h hô hp, h vận động.
B. H hô hp, h tiêu hoá, h sinh dc.
C. H vận động, h thn kinh, h bài tiết.
D. H hô hp, h tun hoàn, h tiêu hoá.
Câu 15. Các giác quan giúp cơ thể nhn biết:
A. các kích thích t n ngoài cơ thể.
B. các kích thích t n ngoài hay bên trong cơ thể.
C. các kích thích t n trong cơ thể.
D. các kích thích t n ngoài và bên trong cơ thể.
Phn II. Phn la chn: Thí sinh chn 1 trong 3 phần sau đây: Phần Vt hoc
phn Hóa hc hoc phn Sinh hc
PHN HÓA HC
Câu I. (6 đim)
1) Hoàn thành và xác đnh các chất có trong sơ đồ sau:
Na → Na
2
O → NaOH → Na
2
CO
3
→ NaCl → NaOH → NaHCO
3
2) Không được dùng thêm mt hoá cht nào khác, hãy nhn biết 5 l b mt nhãn
sau đây. NaHCO
3
, NaHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
, K
2
SO
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
3) Cho sơ đồ phn ng sau:
Mui X + muối Y → muối Z + mui T.
Hãy tìm các cp X, Y nếu:
a) X là mui chloride, Y là mui nitrate.
b) X là mui ca barium, Y là mui ca sodium.
Câu II (4 đim)
1) Cho hn hp 2 mui A
2
SO
4
BSO
4
khối lượng 44,2g tác dng vừa đ vi
62,4 dung dch BaCl
2
thì cho ra 69,9 g kết ta BaSO
4
2 mui khan. Tìm khi
ng 2 mui tan sau phn ng.
2) Khi cho SO
3
hợp ớc được dung dch H
2
SO
4
. Tính lượng H
2
SO
4
điều chế được
khi cho 40kg SO
3
hợp nưc. Biết hiu sut phn ng là 95%.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Câu III (2 đim)
Cho 4,958 lít khí CO (đkc) từ t đi qua ng s nung nóng đựng 8g Fe
x
O
y
xy ra
phn ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau:
Fe
x
O
y
+ CO → Fe + CO
2
Sau khi phn ứng xong người ta thu đưc hn hp khí có t khối hơi với H
2
bng 20
a) Xác đnh công thc hóa hc ca Fe
x
O
y
b) Tính % th tích CO
2
có trong hn hp khí
Câu IV (2 đim)
Hòa tan NaOH rắn o nước để to thành hai dung dch A B vi nồng độ phn
trăm của dung dch A gp 3 ln nng phần trăm của dung dch B. Nếu đem pha trộn
hai dung dch A B theo t l khối ng m
A
:m
B
= 5 : 2 thì thu được dung dch C
có nồng độ phần trăm là 20%. Nồng độ phần trăm ca hai dung dch A và B lần lưt
là?
---------------------HT---------------------
3/12 Xem thêm

Đề luyện thi học sinh giỏi Hóa 8 có đáp án

Đề thi học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8 phân Môn Hóa học được VnDoc biên soạn dưới dạng tổng hợp các câu hỏi trong bộ đề thi luyện thi đề học sinh giỏi Khoa học tự nhiên đi kèm có đáp án. Tài liệu giúp các em luyện tập, làm quen với cấu trúc dạng đề thi học sinh giỏi để có thể đạt được kết quả tốt nhất.

>> Mời các bạn tham khảo một số đề thi 

PHÒNG GD&ĐT .....

ĐỀ THI THỬ

(Đề có 4 trang)

ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI 

Môn thi: KHoa học tự nhiên; Lớp 8

Phân môn: Hóa học

Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả các thí sinh)

Trắc nghiệm (6 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau (ghi đáp án đúng vào tờ giấy thi

Câu 1. Trong số những chất có công thức hóa học sau đây, chất nào làm quỳ tím đổi màu từ tím sang đỏ?

A. Na2SO4.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D. CH3COOH.

Câu 2. Bạn Thọ nhấc một thùng hàng có khối lượng 4 kg từ mặt đất lên giá đựng hàng cao 0,5 m. Công nhỏ nhất mà Thọ đã thực hiện trong công việc trên là

A. 20J.

B. 40J.

C. 2J.

D. 4J.

Câu 3. Những quả bóng bay thường được thả trong các dịp lễ hội có thể được bơm bằng khí

A. CO2.

B. H2.

C. O2.

D. SO2.

Câu 4. Cho các phản xạ:

(1) Tay chạm vật nóng, rụt tay lại.

(2) Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng trước vạch kẻ giới hạn.

(3) Đi dưới trời nắng, mặt đỏ gay.

(4) Khi trời lạnh mặc thêm áo khoác để đi học.

(5) Khi luyện tập thể dục, thể thao mồ hôi vã ra.

(6) Ngửi thấy mùi thịt nướng tiết nước bọt.

Những phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?

A. (2), (4), (5).

B. (2), (3), (4).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (6).

Câu 5. Một khối gỗ nếu thả trong nước thì nổi \frac{1}{3}13 thể tích, nếu thả trong dầu thì nổi \frac{1}{4}14 thể tích. Khối lượng riêng của dầu D1, khối lượng riêng của nước là D2. Mối liên hệ giữa D1 và D2

A. 4D1 = 3D2.

B. 3D1 = 4D2

C. 8D1 = 9D2.

D. 9D1 = 8D2 

Câu 6. Cho các oxide có công thức hóa học như sau: SO3 (1), N2O5 (2), CO2 (3), Fe2O3 (4), CuO (5), CaO (6). Những chất thuộc loại oxide acid là

A. (2), (5).

B. (1), (2), (3).

C. (3), (6).

D. (4), (5), (6)

Câu 7. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là

A. các tế bào cơ thải ra nhiều CO2.

B. các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucose.

C. các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều oxi.

D. thiếu oxygen cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ.

Câu 8. Lấy cùng một khối lượng mỗi kim loại Zinc, Aluminuum, Magiesium, Iron lần lượt tác dụng hết với dung dịch sunfuric acid loãng, dư. Phản ứng tạo ra nhiều hydrogen nhất là của

A. Iron.

B. Zinc.

C. Magiesium.

D. Aluminuum.

Câu 9. Trong trò chơi bập bênh của trẻ em, bạn An nặng 18 kg ngồi cách điểm tựa 0,5m, thì bạn Bình nặng 15 kg phải ngồi cách điểm tựa bao nhiêu để nó thăng bằng?

A. 0,6m.

B. 0,72m.

C. 0,5m.

D. 0,8m.

Câu 10. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ:

A. Làm vật đứng yên.

B. Làm quay vật.

C. Không tác dụng lên vật.

D. Vật tịnh tiến

Câu 11. Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương?

A. Sự lớn lên về chu vi của xương.

B. Sự kéo dài của xương.

C. Sự phát triển trọng lượng của xương.

D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương.

Câu 12. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là

A. HCl, H2SO4.

B. Ba(OH)2, NaOH.

C. NaCl, HCl.

D. H2SO4, NH4NO3

Câu 13. Một áp lực 500 N gây ra áp suất 2500 N/m2 lên diện tích bị ép. Diện tích mặt bị ép là

A. 2000 cm2.

B. 200 cm2.

C. 500 cm2.

D. 125 cm2.

Câu 14. Một vận động viên đang chạy marathon, nhóm các hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?

A. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ vận động.

B. Hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ sinh dục.

C. Hệ vận động, hệ thần kinh, hệ bài tiết.

D. Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá.

Câu 15. Các giác quan giúp cơ thể nhận biết:

A. các kích thích từ bên ngoài cơ thể.

B. các kích thích từ bên ngoài hay bên trong cơ thể.

C. các kích thích từ bên trong cơ thể.

D. các kích thích từ bên ngoài và bên trong cơ thể.

Phần II. Phần lựa chọn: Thí sinh chọn 1 trong 3 phần sau đây: Phần Vật lý hoặc phần Hóa học hoặc phần Sinh học

PHẦN HÓA HỌC

Câu I. (6 điểm) 

1) Hoàn thành và xác định các chất có trong sơ đồ sau:

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

2) Không được dùng thêm một hoá chất nào khác, hãy nhận biết 5 lọ bị mất nhãn sau đây. NaHCO3, NaHSO4, Mg(HCO3)2, K2SO3, Ca(HCO3)2.

3) Cho sơ đồ phản ứng sau: 

Muối X + muối Y → muối Z + muối T.

Hãy tìm các cặp X, Y nếu:

a) X là muối chloride, Y là muối nitrate.

b) X là muối của barium, Y là muối của sodium.

Câu II (4 điểm)

1) Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2g tác dụng vừa đủ với 62,4 dung dịch BaCl2 thì cho ra 69,9 g kết tủa BaSO4 và 2 muối khan. Tìm khối lượng 2 muối tan sau phản ứng.

2) Khi cho SO3 hợp nước được dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40kg SO3 hợp nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.

Câu III (2 điểm)

Cho 4,958 lít khí CO (đkc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau:

FexOy + CO → Fe + CO2

Sau khi phản ứng xong người ta thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H2 bằng 20

a) Xác định công thức hóa học của FexOy

b) Tính % thể tích CO2 có trong hỗn hợp khí

Câu IV (2 điểm)

Hòa tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ khối lượng mA:mB = 5:2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Nồng độ phần trăm của hai dung dịch A và B lần lượt là? 

-----------------HẾT---------------

Hướng dẫn chấm đề thi Học sinh giỏi nằm trong File TẢI VỀ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
44
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

KHTN 8

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng