Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 2 cấp trường năm 2012 - 2013

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 2 cấp trường

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 2 cấp trường năm 2012 - 2013 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành các em học sinh lớp 2, giúp các em ôn tập và phát triển kỹ năng Tiếng Anh hiệu quả. Đề thi có đáp án, mời các em theo dõi.

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Đề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2

Đề thi Olympic tiếng Anh năm học 2013-2014 lớp 2 vòng 1

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 2

MÔN: TIẾNG ANH – VÒNG TRƯỜNG

(Thời gian làm bài 40 phút)

Năm học 2012 - 2013

I. Look and read. Put a tick (√) or cross (X) in the box. There are two examples (2.5 points)

Examples:

Đề thi Tiếng Anh lớp 2

II. Look at the pictures and the letters. Then write the word. There's one example (2.5 points)

Đề thi Tiếng Anh lớp 2

III. Read this. Fill in the blank with a word next to the pictures 1 – 5. There's one example (2.5 points)

Example:

Đề thi Tiếng Anh lớp 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 2

IV. Look and count. Then write the number and the word next to the pictures. There's one example (2.5 points).

Đề thi Tiếng Anh lớp 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 2

Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 2

I. Look and read. Put a tick () or cross () in the box. There are two examples (2.5 points)

Examples:

1. This is a teddy bear. √

2. This is a rat. X

3. This is a grasshopper. √

4. This is a mouth. √

5. This is a park. X

II. Look at the pictures and the letters. Then write the word. There's one example (2.5 points)

1. Horse

2. spider

3. snake

4. Turtle

5. hands

III. Read this. Fill in the blank with a word next to the pictures 1 – 5. There's one example (2.5 points)

Example:

1. I have a ......rabbit.....................

2. Look! It's a big elephant

3. They are black teddy bears

4. He's a cook

5. She has two ears

IV. Look and count. Then write the number and the word next to the pictures. There's one example (2.5 points).

1. 3 rabbits

2. 4 bees

3. 1 apple

4. 3 doctors

5. 2 tigers

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm