Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch Sử năm 2020 trường THPT Đội Cấn

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 -2020
Môn: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên t sinh:......................................... SBD: ............................. Phòng thi:……………….
Câu 1: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
A. sự phát triển của các công ty xuyên quốc gia.
B. cách mạng khoa học - ng nghệ.
C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
D. sự phát triển nhanh và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
Câu 2: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giữa các nước Tây Âu và Nhật Bản có điểm gì khác biệt trong
quan hệ với Mĩ?
Câu 3: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trước xu thế toàn cầu hoá là
A. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
B. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. quản , sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 4: sao toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược?
A. Các cường quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu.
B. Toàn cầu hóa là kết quả của việc thu hút nguồn lực bên ngoài của các nước đang phát trin.
C. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giới.
D. Toàn cầu hóa là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 5: Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế gii thứ hai
A. chủ nghĩa thực dân mới.
B. chủ nghĩa ptt.
C. chế độ độc tài thân.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 6: Cách mng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc và Cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga giống nhau cơ
bản là v
A. phương pháp đấu tranh.
B. giai cấp lãnh đạo.
C. tính chất cách mạng.
D. phương hướng phát triển.
Câu 7: Trong cảich Minh Trị (1868) lĩnh vực nào được xem như là chìa khóa cho công cuộc hiện đại
hóa ở Nhật Bản?
A. Giáo dục.
B. Chính trị.
C. Kinh tế.
D. Quân sự.
Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính tr thế gii thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do
A. sự ra đời của trật tự hai cực Ianta với đặc trưng nổi bật là thế giới chia thành hai phe.
B. thắng lợi của phong trào gii phóng dân tộc.
C. Chiến tranh lạnh căng thẳng, kéo dài.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống thế giới.
Câu 9: Dưới tác động to lớn của cách mạng khoa học - thuật, xu hướng pt triển chung của các nước
tư bản nửa sau thế kỉ XX là
A. tập trung nghiên cứu, phát minhbán bản quyền phát minh ng chế thu lợi nhuận.
B. sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang để cạnh tranh.
C. đầu tư cho giáo dục để đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao.
D. liên kết kinh tế khu vực.
Câu 10: Năm 1945, quốc gia nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập sớm nhất?
A. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ nhưng Nhật Bản tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
B. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với , là đồng minh tin cậy của .
C. Nhật Bản liên minh chặt chẽ vớinhưng nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
D. Nhật Bản liên minh với cả Mĩ và Liên Xô, còn Tây Âu chỉ liên minh duy nhất với Mĩ.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. Campuchia.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Inđônêxia.
Câu 11: Sự kin nào đánh dấu chiến sự chấm dứt ở châu Âu trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -
1945)?
A. Hồng quân Liên Xô cắm cờ trên nóc tòa nhà Quốc hội Đức.
B. Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
C. Các nước Đông Âu được giải phóng.
D. Nhật Bản đầu hàng không điều kin.
Câu 12: Những nước nào gia nhập ASEAN năm 1997?
A. Lào, Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia, Lào.
C. Cam-pu-chia, Việt Nam.
D. Mi-an-ma, Việt Nam.
Câu 13: Sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc, Campuchia bước vào giai đoạn
A. Thực hiện đường li hòa bình, trung lập.
B. Nội chiến giữa Đảng Nhân dân cách mạng và các phe phái đối lập.
C. Thực hiện cuộc đấu tranh chống chế độ diệt chủng Khơme đỏ.
D. Thực hiện cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 14: Điểm ging nhau của năm nước sáng lập ASEAN trong quá trình thực hiện chiến lược công
nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
A. trở thành những nước công nghiệp mới.
B. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
C. mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh.
D. trở thành những “con rồng kinh tế” châu Á.
Câu 15: Tính đến năm 1999, Trung Quốc đã thu hồi chủ quyền đối với những vùng lãnh thổ nào?
A. Hồng Công, Ma Cao.
B. Ma Cao, Đài Loan.
C. Hồng Công, Bành Hồ.
D. Hồng Công, Đài Loan.
Câu 16: Sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự của mi quốc gia, hầu hết các nước đều tập
trung vào phát triển nh vực nào?
A. Công nghệ quốc phòng.
B. Kinh tế.
C. Quân sự.
D. Chính trị.
Câu 17: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần Vương?
A. i Sậy.
B. Ba Đình.
C. Hương Khê.
D. Yên Thế.
Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở
khu vực nào?
A. Đông Bắc Á.
B. Bắc Phi.
C. Latinh.
D. Đông Nam Á.
Câu 19: Sự ra đời của “học thuyết Phucưđa” được coi như là mốc đánh dấu
Câu 20: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ do giai cấp nào
lãnh đạo?
A. Địa chủ.
B. Nông dân.
C. Tư sản.
D. sản.
Câu 21: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát trin của Liên minh châu Âu (EU)
đim khác biệt gì?
A. Quá trình mở rộng thành viên diễn ra khá u dài.
B. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
C. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc n ngoài.
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
Câu 22: Cơ sở để Mĩ trin khai "Chiến lược toàn cầu" với tham vọng chủ thế giới sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. S suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
A. sự xác lập liên minh - Nhật.
B. sự trở về châu Á của Nhật Bản.
C. sự xác lập mi quan hệ Nhật Bản - Tây Âu.
D. Nhật Bản trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
B. Sự ủng hộ của các nước đồng minh của Mĩ.
C. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
D. S suy yếu của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 23: sao cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi chống chế độ phân biệt chủng tộc sau Chiến tranh
thế giới thứ hai thuộc ni dung phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống tr lâu dài nhân dân Nam Phi.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.
D. Nhân dân Nam Phi giúp đỡ các nước châu Phi giành độc lp.
Câu 24: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là:
A. Hội đồng Bộ trưởng.
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
C. Hội đồng Quản thác.
D. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc.
Câu 25: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào?
A. .
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 26: Đầu năm 1945, vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra trước các cường quốc Đồng
minh
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. Phân chia thành quchiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Thành lập Liên hợp quốc để duy t hòa bình và an ninh thế gii.
Câu 27: Chủ trương thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam của Phan Bội Châu chịu ảnh hưởng
trực tiếp t
A. cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm).
B. Duy tân Minh Tr (Nhật Bản).
C. Cách mạng Nga (1905 - 1907).
D. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).
Câu 28: Đầu những năm 90 của thế k XX, nước nào theo đuổi chính sách đối ngoại “định hướng Đại
y Dương”?
A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. M.
D. Nga.
Câu 29: Sự khởi sắc của ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết.
B. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN.
C. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 13 kí kết bản Hiến chương ASEAN.
D. Sau khi "vấn đề Campuchia" được giải quyết.
Câu 30: Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây?
Câu 31: Thành tựu quan trọng nhất Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giớí.
C. Là nước đầu tiên có tàu cùng con người bay vòng quanh Trái Đất.
D. Chế tạo tnhng bom nguyên tử.
Câu 32: Cơ hội tiêu diệt giặc sau chiến thắng Cầu Giy (21 - 12 - 1873) của quân dân ta bị bỏ lỡ
A. Triều đình Huế đàn áp các cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta.
B. Thực dân Pháp ngày càng củng cố tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
C. Triều đình Huế chủ động thương thuyết rồi kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm mi cách thương lượng.
Câu 33: Nội dung nào là ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?
A. Chấm dứt hơn 100 năm nô dch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đánh dấu cuộc cách mạng dân tc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành.
A. Hiệp ước Bắc Đại y Dương được kí kết.
B. Định ước Henxinki được kí kết.
C. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết.
D. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược được kí kết.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch Sử năm 2020 trường THPT Đội Cấn, Hà Nội

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch Sử năm 2020 trường THPT Đội Cấn để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập môn Lịch sử nhé. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Lịch sử các năm trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch Sử năm 2020 trường THPT Đội Cấn vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Đề thi được xây dựng gồm 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 50 phút và có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch Sử năm 2020 trường THPT Đội Cấn, mong rằng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc ôn tập tốt hơn môn Lịch sử trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12...

Đánh giá bài viết
1 325
Sắp xếp theo

    Lịch sử 12

    Xem thêm