Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 5 năm 2015 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm nhiều đề thi thử để luyện tập, ôn thi THPT Quốc gia 2015, luyện thi đại học môn Sinh, VnDoc.com xin giới thiệu đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 5 năm 2015 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa lần 5 năm 2015 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Thi thử THPT Quốc gia tại TP. HCM: Đề thi, đáp án môn Sinh học năm 2015

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2015
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:...............................................................SBD: ......................

Câu 1: Một quần thể có cấu trúc di truyền 7AA : 1aa tự thụ phấn qua hai thể hệ sau đó chuyển sang ngẫu phối. Tỉ lệ các kiểu gen của quần thể sau ngẫu phối một thế hệ là

A. 49AA : 14Aa : 1aa. B. 7AA : 1aa.

C. 100% Aa. D. 1AA : 2Aa : 1aa.

Câu 2: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit (trong trường hợp gen không có đoạn intron)

A. Mất 3 cặp nucleotit ở phía sau bộ ba mở đầu

B. Mất 1 cặp nucleotit ở ngay sau bộ ba mở đầu

C. Mất 3 cặp nucleotit ở phía trước bộ ba kết thúc.

D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba sau mã mở đầu

Câu 3: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menden gồm:

  1. Đưa ra giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
  2. Lai các dòng khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
  3. Tạo các dòng thuần chủng.
  4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.

Trình tự Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:

A. 2, 3, 4, 1. B. 3, 2, 1, 4. C. 3, 2, 4, 1. D. 2, 1, 3, 4.

Câu 4: Trong sự hình thành hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào sau đây ?

A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời.

B. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học.

C. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời.

D. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ.

Câu 5: Khi gen ngoài nhân của tế bào mẹ bị đột biến thì

A. tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.

B. đột biến gen phân bố không đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.

C. gen đột biến phân bố không đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp

D. tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình giống tế bào mẹ.

Câu 6: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:2:3. Số nuclêôtit loại A của gen là

A. 448. B. 224. C. 112. D. 336.

Câu 7: Tác nhân hóa học là chất đồng đẳng của Timin có thể gây ra dạng đột biến nào sau đây khi nó thấm vào trong tế bào ở giai đoạn AND đang tiến hành tự nhân đôi?

A. Đột biến thêm cặp A - T.

B. Đột biến hai phân tử Timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.

C. Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.

D. Đột biến thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.

Câu 8: Cà độc dược có 2n = 24 NST. Có một thể đột biến trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, Ở một chiếc của cặp NST số 4 bị đảo đoạn và một chiếc ở cặp NST số 6 bị lặp đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ

A. 25%. B. 12,5%. C. 75%. D. 87,5%.

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với quần thể ngẫu phối?

A. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.

B. Có rất nhiều loại kiểu gen và kiểu hình.

C. Giao phối có chọn lựa là hình thức phổ biến.

D. sinh sản nhờ cơ chế giảm phân phát sinh giao tử và thụ tinh.

Câu 10: Một tế bào trứng của một loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm. Khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào, người ta tách rời các phôi bào và nuôi trong các ống nghiệm khác nhau rồi kích thích để các phôi bào này phát triển thành cá thể. Các cá thể được tạo ra nói trên

A. có thể giao phối được với nhau tạo ra con lai bất thụ.

B. có thể giao phối được với nhau tạo ra con lai hữu thụ.

C. không thể giao phối được với nhau.

D. tùy loài mà có thể giao phối được với nhau hoặc không.

Câu 11: Đột biến là

A. nhân tố tiến hóa làm tăng tần số alen có lợi và giảm tần số alen có hại.

B. nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo một hướng nhất định, một alen dù có lợi cũng có thể bị mất khỏi quần thể, một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể

C. nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen.

D. nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen nhưng rất ít.

Câu 12: Đặc điểm không phải là của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là

A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.

B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh sản bằng phương pháp tự nhiên.

C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.

D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.

Câu 13: Một phân tử ARN nhân tạo có 3 loại nucleotit với tỉ lệ 5 : 3 : 2. Tỉ lệ bộ ba luôn chứa hai trong ba loại nucleotit nói trên là

A. 66%. B. 78%. C. 81%. D. 29,6%.

Câu 14: Nội dung mô tả đúng về diễn thế sinh thái thứ sinh là

A. Quần xã được hình thành trên xác một cây gỗ lớn trong rừng.

B. Quần xã được hình thành trên môi trường đã có quần xã tồn tại trước đây nhưng đã bị con người chặt phá, khai thác.

C. Quần xã được hình thành trên môi trường trước đây đã tồn tại một quần xã sinh vật nhưng đã bị hủy diệt bởi hoạt động của núi lửa.

D. Quần xã được hình thành trên môi trường chưa có sinh vật.

Câu 15: Mục tiêu nào sau đây không phải của bài thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời?

A. Xác định được một số dạng đột biến NST trên tiêu bản cố định.

B. Quan sát được vật chất di truyền ở cấp độ tế bào dưới kính hiển vi.

C. Rèn kĩ năng làm tiêu bản NST và xác định số lượng NST dưới kính hiển vi.

D. Xác định được một số dạng đột biến phân tử.

Câu 16: Tại vùng chín của một cơ thể có kiểu gen CcDdEe tiến hành giảm phân hình thành giao tử. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết số lượng tế bào sinh dục chín tối thiểu tham gia giảm phân để thu được số loại giao tử tối đa mang các gen trên là

A. 12. B. 32. C. 16. D. 8.

Câu 17: Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một cặp gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó tính trạng lông màu nâu do alen lặn b nhỏ quy định được tìm thấy ở 40% con đực (trong tổng số con đực) và 16% con cái (trong tổng số con cái). Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen b so với tổng số cá thể của quần thể là

A. 32%. B. 16%. C. 48%. D. 24%.

Câu 18: Một quần thể có gen A bị đột biến thành alen a, B bị đột biến thành alen b, D bị đột biến thành alen d. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Số loại kiểu gen có thể được tạo ra tối đa của các thể đột biến là

A. 27. B. 19. C. 1. D. 9.

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opero Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có và không có lactozơ?

A. Các gen Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

C. Một số phân tử lactozơ liên kết với protein ức chế.

D. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

Câu 20: Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà ít bị hỏng. Đây là thành tựu của

A. lai hữu tính.

B. gây đột biến nhân tạo.

C. công nghệ gen.

D. công nghệ tế bào (lai tế bào sinh dưỡng hoặc dung hợp tế bào trần).

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

Đáp án mã đề 132

1

A

11

D

21

D

31

C

41

D

2

B

12

A

22

B

32

B

42

C

3

C

13

A

23

B

33

A

43

C

4

B

14

B

24

C

34

A

44

B

5

B

15

D

25

B

35

C

45

D

6

B

16

A

26

D

36

A

46

A

7

C

17

D

27

D

37

D

47

B

8

D

18

B

28

A

38

A

48

C

9

C

19

D

29

A

39

D

49

A

10

C

20

C

30

B

40

C

50

A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm