Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 3) có đáp án đi kèm, được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là đề luyện thi đại học hữu ích, giúp các bạn củng cố và nâng cao kỹ năng làm bài Sinh, giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 2)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ | MÔN SINH HỌC ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN 3 NĂM HỌC 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 6 trang, 50 câu TNKQ |
Mã đề thi 135
Câu 1: Một gen có chiều dài 0,51µm và có 3900 liên kết hiđro tiến hành nhân đôi 4 đợt. Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đã có sự bắt cặp nhầm giữa ađênin với 1 phân tử 5 - Brôm Uraxin. Tổng số nucleotit mỗi loại trong các gen đột biến là
A. A = T = 1800, G = X = 2700. B. A = T = 9594, G = X = 14422.
C. A = T = 1797, G = X = 2703. D. A = T = 4193, G = X = 6307.
Câu 2: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến điểm không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X)?
(1) Thay thế cặp A -T thành cặp G -X
(2) Thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
(3) Mất cặp A-T
(4) Mất cặp G-X.
(5) Thêm cặp A-T
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4.
Câu 3: Bảng dưới đây cho biết đường kính tướng ứng với các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực:
Các mức độ xoắn | Đường kính |
1. NST kép ở kì giữa | a. 300 nm |
2. Crômatit | b. 11 nm |
3. ADN | c. 30 nm |
4. Chuỗi nuclêxôm | d. 700 nm |
5. Sợi chất nhiễm sắc | e. 2 nm |
6. Sợi siêu xoắn | f. 1400 nm |
Trong các tổ hợp ghép đôi dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c, 6-a. B. 1-f, 2-d, 3-e, 4-b, 5-c, 6-a.
C. 1-f, 2-d, 3-e, 4-c, 5-b, 6-a. D. 1-a, 2-d, 3-e, 4-c, 5-b, 6-f.
Câu 4: Khi nói về giới hạn sinh thái nhiệt độ đối với cá rô phi nuôi ở nước ta, phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khoảng nhiệt từ 20 - 35oC giúp cá sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Khi nhiệt độ tăng từ 35oC đến 42oC, hoạt động sinh sản của cá tăng lên.
C. Khi nhiệt độ tăng từ 5,6oC đến 20oC, các hoạt động sống của cá tăng dần.
D. Biên độ giao động về nhiệt của cá rô phi Việt Nam là khoảng 36oC.
Câu 5: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại.
B. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống.
C. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai.
D. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
Câu 6: Cho một số phát biểu về ứng dụng của di truyền học đối với công tác tạo giống mới:
(1). Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ lai F1 trong lai khác dòng.
(2). Tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo chủ yếu áp dụng ở động vật và vi sinh vật.
(3). Công nghệ tế bào thực vật có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2 loài mà phương pháp thông thường không tạo ra được.
(4). Công nghệ tế bào động vật có mục tiêu tạo ra giống mới mang nhiều đặc điểm di truyền quý của các loài động vật.
(5). Gắn gen cần chuyển vào thể truyền có ý nghĩa là giúp gen cần chuyển có thể hoạt động được trong tế bào nhận.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 7: Cơ quan thường được tác động để gây đột biến nhân tạo ở thực vật là
A. Đỉnh sinh trưởng thân, lá, quả và rễ cây. B. Đỉnh sinh trưởng thân, cành, hạt phấn và bầu nhụy.
C. Hạt phấn, biểu bì thân, rễ và lá cây D. Bầu nhụy, rễ cây, quả và lá
Câu 8: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 300 hoa đỏ : 102 hoa trắng. Phương pháp nào sau đây không thể xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở đời F2?
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P. B. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ P. D. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.
Câu 9: Trong quá trình giảm phân của ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb DE/de đều xảy ra hoán vị thì trường hợp nào sau đây không xảy ra?
A. 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1. B. 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1.
C. 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1: 1. D. 12 loại với tỉ lệ bằng nhau.
Câu 10: Ở một loài côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu cánh do hai cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng lai với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn con cánh đen. Cho con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình cánh đen ở đời con là
A. 5/7. B. 7/32. C. 7/64. D. 1/8.
Câu 11: Trong lịch sử phát sinh sự sống trên Trái đất, chọn lọc tự nhiên tác động từ giai đoạn
A. hình thành tế bào sơ khai B. hình thành các tổ hợp các đại phân tử hữu cơ
C. hình thành các giọt hữu cơ trong nước D. hình thành các đại phân tử hữu cơ.
Câu 12: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen (A,a và B,b) nằm trên 2 cặp NST khác nhau quy định theo kiểu tương tác bổ sung, trong đó có mặt alen trội A và B quy định cây thân cao, có mặt alen trội A hoặc B hoặc không có alen trội nào quy định tính trạng thân thấp. Gen D quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với d quy định quả trắng. Các cặp gen phân li độc lập. Đa bội hóa cây dị hợp tử về tất cả các cặp gen rồi cho tự thụ phấn. Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng ở thế hệ F1 là
A. 1,52%. B. 14,06%. C. 7,5%. D. 2,63%.
Câu 13: Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABC*DEFGH và MNO*PQR (dấu * biểu hiện cho tâm động). Do đột biến cấu trúc NST xảy ra trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh đã tạo ra hai cromatit có cấu trúc ABCD*EFR và MNO*PQGH. Cho các phát biểu sau:
(1) Xảy ra do hiện tượng trao đổi chéo không bình thường giữa hai cặp NST tương đồng.
(2) Chỉ làm thay đổi nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng NST.
(3) Các giao tử tạo ra đều có bộ NST với số lượng bình thường.
(4) Đây là đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
(5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể mang tế bào xảy ra đột biến.
Phương án nào sau đây đúng?
A. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai. B. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai.
C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai. D. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai.
Câu 14: Qua chu trình Cacbon, một số học sinh rút ra nhận xét sau:
(1). Cả thực vật và động vật đều thải CO2 vào khí quyển.
(2). Lượng CO2 được thải vào khí quyển tăng cao do hoạt động sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải...
(3). Khí CO2 trong khí quyển góp phần làm Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai cho Trái đất.
(4). Tất cả cacbon được quần xã sinh vật trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn khép kín.
Tổ hợp những câu nhận xét đúng là:
A. 1, 2 và 3 B. 2, 3 và 4 C. 2 và 3 D. 1, 2, 3 và 4.
Câu 15: Nhóm vi sinh vật nào dưới đây làm giảm lượng nitơ trong đất:
A. Vi khuẩn lam B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
C. Vi khuẩn nitrit hóa D. Vi khuẩn amoni
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016
Mã đề | Câu | Đáp án | Mã đề | Câu | Đáp án | Mã đề | Câu | Đáp án | Mã đề | Câu | Đáp án |
135 | 1 | C | 213 | 1 | D | 358 | 1 | D | 486 | 1 | A |
135 | 2 | C | 213 | 2 | D | 358 | 2 | A | 486 | 2 | C |
135 | 3 | B | 213 | 3 | C | 358 | 3 | C | 486 | 3 | B |
135 | 4 | B | 213 | 4 | A | 358 | 4 | D | 486 | 4 | A |
135 | 5 | A | 213 | 5 | D | 358 | 5 | B | 486 | 5 | C |
135 | 6 | C | 213 | 6 | A | 358 | 6 | D | 486 | 6 | D |
135 | 7 | B | 213 | 7 | D | 358 | 7 | A | 486 | 7 | A |
135 | 8 | C | 213 | 8 | B | 358 | 8 | B | 486 | 8 | D |
135 | 9 | A | 213 | 9 | B | 358 | 9 | B | 486 | 9 | C |
135 | 10 | B | 213 | 10 | A | 358 | 10 | D | 486 | 10 | C |
135 | 11 | D | 213 | 11 | B | 358 | 11 | C | 486 | 11 | C |
135 | 12 | D | 213 | 12 | D | 358 | 12 | A | 486 | 12 | D |
135 | 13 | A | 213 | 13 | C | 358 | 13 | A | 486 | 13 | C |
135 | 14 | A | 213 | 14 | C | 358 | 14 | A | 486 | 14 | A |
135 | 15 | B | 213 | 15 | A | 358 | 15 | A | 486 | 15 | D |
135 | 16 | D | 213 | 16 | D | 358 | 16 | A | 486 | 16 | B |
135 | 17 | C | 213 | 17 | D | 358 | 17 | B | 486 | 17 | D |
135 | 18 | B | 213 | 18 | C | 358 | 18 | A | 486 | 18 | D |
135 | 19 | B | 213 | 19 | B | 358 | 19 | D | 486 | 19 | C |
135 | 20 | D | 213 | 20 | C | 358 | 20 | C | 486 | 20 | B |
135 | 21 | D | 213 | 21 | B | 358 | 21 | C | 486 | 21 | C |
135 | 22 | C | 213 | 22 | C | 358 | 22 | D | 486 | 22 | A |
135 | 23 | D | 213 | 23 | C | 358 | 23 | D | 486 | 23 | D |
135 | 24 | C | 213 | 24 | D | 358 | 24 | C | 486 | 24 | B |
135 | 25 | D | 213 | 25 | C | 358 | 25 | B | 486 | 25 | D |
135 | 26 | B | 213 | 26 | A | 358 | 26 | B | 486 | 26 | A |
135 | 27 | C | 213 | 27 | D | 358 | 27 | B | 486 | 27 | D |
135 | 28 | C | 213 | 28 | A | 358 | 28 | D | 486 | 28 | C |
135 | 29 | B | 213 | 29 | B | 358 | 29 | D | 486 | 29 | B |
135 | 30 | D | 213 | 30 | C | 358 | 30 | C | 486 | 30 | C |
135 | 31 | A | 213 | 31 | C | 358 | 31 | C | 486 | 31 | B |
135 | 32 | C | 213 | 32 | B | 358 | 32 | B | 486 | 32 | B |
135 | 33 | A | 213 | 33 | C | 358 | 33 | B | 486 | 33 | C |
135 | 34 | B | 213 | 34 | B | 358 | 34 | A | 486 | 34 | C |
135 | 35 | D | 213 | 35 | A | 358 | 35 | C | 486 | 35 | B |
135 | 36 | A | 213 | 36 | C | 358 | 36 | D | 486 | 36 | B |
135 | 37 | A | 213 | 37 | B | 358 | 37 | B | 486 | 37 | D |
135 | 38 | D | 213 | 38 | D | 358 | 38 | D | 486 | 38 | C |
135 | 39 | D | 213 | 39 | D | 358 | 39 | C | 486 | 39 | A |
135 | 40 | C | 213 | 40 | A | 358 | 40 | C | 486 | 40 | D |
135 | 41 | B | 213 | 41 | A | 358 | 41 | D | 486 | 41 | C |
135 | 42 | A | 213 | 42 | D | 358 | 42 | C | 486 | 42 | B |
135 | 43 | D | 213 | 43 | C | 358 | 43 | B | 486 | 43 | A |
135 | 44 | C | 213 | 44 | B | 358 | 44 | A | 486 | 44 | A |
135 | 45 | C | 213 | 45 | A | 358 | 45 | B | 486 | 45 | A |
135 | 46 | A | 213 | 46 | A | 358 | 46 | A | 486 | 46 | A |
135 | 47 | A | 213 | 47 | A | 358 | 47 | C | 486 | 47 | B |
135 | 48 | A | 213 | 48 | B | 358 | 48 | A | 486 | 48 | D |
135 | 49 | B | 213 | 49 | B | 358 | 49 | D | 486 | 49 | A |
135 | 50 | A | 213 | 50 | B | 358 | 50 | D | 486 | 50 | D |