Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Sinh học

Nhằm giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức môn học và làm quen với cách thức ra đề, thư viện đề thi VnDoc xin giới thiệu đến các bạn: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT sắp tới.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai (Lần 1)

SỞ GD & ĐT TPHCM

CỤM 5 CM THPT

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ LUYỆN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 001

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
D. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

Câu 2: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là

A. loài đặc trưng. B. loài ngẫu nhiên. C. loài ưu thế. D. loài chủ chốt.

Câu 3: Trên mạch gốc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin foocmin mêtiônin là

A. 3' AUG 5'. B. 3' TAX 5'. C. 5' AUG 3'. D. 5' TAX 3'.

Câu 4: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính thoái hóa. B. Tính liên tục. C. Tính phổ biến. D. Tính đặc hiệu.

Câu 5: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14?

A. 10. B. 16. C. 14. D. 12.

Câu 6: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là

A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.

Câu 7: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết
quả như sau:

Phép lai thuậnPhép lai nghịch
P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanhP: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm
F1: 100% số cây lá đốmF1: 100% số cây lá xanh

Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm:

A. 100% số cây lá xanh.
B. 100% số cây lá đốm.
C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh.
D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.

Câu 8: Bệnh phêninkêto niệu xảy ra do:

A. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phêninalanin trong thức ăn thành tirôzin.
B. Thừa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển tirôzin trong thức ăn thành phêninalanin.
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển tirôzin trong thức ăn thành phêninalanin.
D. Thừa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phêninalanin trong thức ăn thành tirôzin.

Câu 9: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm (thường vào mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này

A. biến động số lượng không theo chu kì.
B. không phải là biến động số lượng.
C. biến động số lượng theo chu kì mùa.
D. biến động số lượng theo chu kì năm.

Câu 10: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số

A. tính trạng của loài.
B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. giao tử của loài.
D. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài.

Câu 11: Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào –> động vật phù du –> cá –> người.
B. Tảo đơn bào –> cá –> người.
C. Tảo đơn bào –> động vật phù du –> giáp xác –> cá –> người
D. Tảo đơn bào –> giáp xác –> cá –> người

Câu 12: Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật?

A. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
B. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.
D. Mất và thêm 1 cặp nuclêôtit.

Câu 13: Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học

A. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Câu 14: Hiện tượng hoán vị gen và phân ly độc lập có đặc điểm chung là

A. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng.
B. làm hạn chế biến dị tổ hợp.
C. các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
D. làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

Câu 15: Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là

A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới tính cái.
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới tính đực.

Câu 16: Ở ruồi giấm, cơ thể cái bình thường có cặp nhiễm sắc thể giới tính là

A. XY. B. XX. C. XXX. D. XO.

Câu 17: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
B. kỉ Jura của đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
D. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.

Câu 18: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ

A. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.
B. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau 1 thế hệ.
C. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội.

Câu 19: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
D. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.

Câu 20: Bằng chứng nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

A. Các axit amin trong chuỗi β -hêmôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
B. Tất cả các sinh vật trên trái đất đều cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.

Câu 21: Hậu quả về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn bắt buộc là

A. tạo sự đa dạng về kiểu gen. B. tăng tần số đột biến gen.
C. tăng tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể. D. giảm tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể.

Câu 22: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt được tạo ra nhờ

A. công nghệ gen. B. phương pháp lai giống.
C. gây đột biến nhân tạo. D. công nghệ tế bào.

Câu 23: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây?

(1) Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.
(2) Quản lý chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.
(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.
(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.

A. (1), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (4).

Câu 24: Ở một quần thể cá chép trong một hồ cá tự nhiên, sau khi khảo sát thì thấy có 10% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 40% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể này?

A. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể.
B. Quần thể thuộc dạng đang suy thoái.
C. Quần thể thuộc dạng đang phát triển.
D. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.

Câu 25: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là

A. valin. B. foocmin mêtiônin. C. alanin. D. mêtiônin.

Câu 26: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối vối cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là

A. khoảng chống chịu. B. ổ sinh thái.
C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi.

Câu 27: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là

A. thường biến. B. đột biến gen.
C. biến dị cá thể. D. đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 28: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

Câu 29: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:

(1) AAAa x AAAa (2) Aaaa x Aaaa (3) AAaa x AAAa
(4) AAaa x Aaaa (5) AAAa x aaaa (6) Aaaa x Aa

Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 3 quả đỏ : 1 quả vàng là

A. (5), (6). B. (2), (6). C. (3), (4). D. (1), (2).

Câu 30: Cho biết mỗi tính trạng do một gen qui định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh họcDd X Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh họcdd, nếu xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số 40% thì kiểu hình A-B-D- ở đời con có tỉ lệ

A. 38,5%. B. 29,5%. C. 40,5%. D. 44,25%.

Câu 31: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở FB là

A. 54. B. 40. C. 105. D. 75.

Câu 32: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định:

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học

Cho biết không phát sinh đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu suy luận sau đây đúng?

(1) Bệnh do alen trội nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
(2) Có thể xác định được chính xác tối đa kiểu gen của 10 người trong phả hệ.
(3) Những người không bị bệnh ở thế hệ I và III đều có kiểu gen giống nhau.
(4) Có không quá 5 người trong phả hệ này chắc chắn có kiểu gen dị hợp tử.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 33: Những phát biểu nào sau đây đúng về các mối quan hê ̣trong quần thểsinh vât:̣

(1) Quan hệ hỗ trợ chỉ gặp ở các quần thể có kích thước nhỏ
(2) Quan hệ cạnh tranh đảm bảo cho số lượng cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp
(3) Quan hệ hỗ trợ giúp khai thác được nhiều nguồn sống của môi trường.
(4) Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại gặp phổ biến ở hầu hết các quần thể
(5) Quan hệ hỗ trợ làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể

A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 34: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

F1

0,25

0,5

0,25

F2

0,28

0,44

0,28

F3

0,31

0,38

0,31

F4

0,34

0,32

0,34

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Di - nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 : 49,5% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 16,5% cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 12% cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn; 4% cây thân thấp, hoa trắng, quả dài; 6,75% cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 2,25% cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 6,75% cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 2,25% cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến, mọi diễn biến trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều như nhau, kiểu gen của (P) là

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học

Câu 36: Một quần thể lúc thống kê có tỉ lệ các loại kiểu gen là 0,7AA: 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua 4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ. Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? Biết rằng không có đột biến, không có di nhập gen, các cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau.

A. 0,60. B. 0,06. C. 0,0525. D. 0,05.

Câu 37: Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi- Vanbec, quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây sẽ không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẫu phối?

A. 0,36 AA : 0,28 Aa : 0,36 aa. B. 0,09 AA : 0,55 Aa : 0,36 aa.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. D. 0,2 AA : 0,6 Aa : 0,2 aa.

Câu 38: Trong 1 chuỗi thức ăn của hê ̣sin h thái gồm có: Cỏ → Châu chấu → Cá rô. Nếu tổng năng lượng của cỏ là 7,6.108kcal; tổng năng lươṇ g của châu chấu là 1,4.107kcal; tổng năng lươṇ g của cárô là 0,9.106kcal. Hiêụ suất sinh thái của cá rô và châu chấu là

A. 6,4 %. B. 4,6%. C. 1,8%. D. 4,1%.

Câu 39: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen sau AaBB thành mô đơn bội, sau đó xử lý bằng côsixin để tạo cây lưỡng bội. Các cây này sẽ có kiểu gen:

A. AaBB, aaBb. B. AAbb, aaBB. C. AB, aB. D. AABB, aaBB.

Câu 40: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1?

A. P: AaBb x Aabb. B. P: Aabb x aaBb. C. P: AaBb x AaBb. D. P: AaBB x Aabb.

----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .....................; Số báo danh: .....................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ..............; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: .........

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học

1, C

2, C

3, B

4, C

5, C

6, B

7, B

8, A

9, C

10, D

11, C

12, D

13, B

14, D

15, A

16, B

17, A

18, A

19, A

20, D

21, D

22, A

23, D

24, B

25, D

26, A

27, C

28, B

29, B

30, B

31, B

32, D

33, A

34, D

35, C

36, C

37, C

38, A

39, D

40, A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm