Family and friends 4 workbook Unit 1 lesson three
SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends unit 1 lesson 3
Giải Workbook Family and Friends 4 unit 1 They're from Australia lesson 3 trang 10 bao gồm đáp án đầy đủ bài tập tiếng Anh 4 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà một cách chi tiết.
Giải Family and Friends 4 do VnDoc.com tự biên tập, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mại.
1. Listen and check the box. Nghe và tích chọn ô đúng.
Đáp án
2 - C
3 - B
4 - A
5 - C
6 - A
Nội dung bài nghe
1.
Man: Hi Jane.
Girl: Hi!
Man: Where are you from?
Girl: I’m from Mexico.
Man: Are you eight?
Girl: Yes I am.
2.
Woman: Hi Tam. You’re from Australia, aren’t you?
Girl: No I’m from Viet Nam.
Woman: How old are you?
Girl: I’m eight.
3.
Man: Hi! What’s your name?
Girl: I’m Ellie, I’m nine years old.
Man: Where are you from?
Girl: I’m from Australia.
4.
Woman: Hi! Are you Carl?
Boy: Yes, I am.
Woman: Where are you from Carl?
Boy: I’m from Brazil.
Woman: Are you eight?
Boy: No, I’m nine now.
5.
Man: Hello. Are you Thi?
Girl: Yes, I’m Thi, and I’m nine years old.
Man: Are you from Thailand, Thi?
Girl: No, I’m from Viet Nam.
6.
Woman: Hi! You’re Jack, aren’t you?
Boy: Yes, I’m Jack
Woman: Are you from the U.S.A.?
Boy: Yes I am.
Woman: And how old are you Jack?
Boy: I’m ten.
2. Write. Viết.
Đáp án
2 - It's
3 - meet
4 - He's
5 - are
6 - are you
7 - I'm
8 - you
Hướng dẫn dịch
Tôi đến từ Bra - xin.
Rất vui được làm quen với bạn
Xin chào, xin chào
Tôi cũng rất vui được gặp bạn
Đây là bạn của tôi
Anh ấy đến từ Mỹ
Xin chào, xin chào
Ngày hôm nay của bạn thế nào?
Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ ________
Xin chào, xin chào
Ngày hôm nay của bạn thế nào?
Trên đây là Giải Sách bài tập Family and Friends 4 Special Edition unit 1 They're from Australia lesson three.