Family and friends 4 workbook Unit 5 lesson six

SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends unit 5 lesson 6

Giải Workbook Family and Friends 4 unit 5 A funny monkey lesson 6 trang 39 bao gồm đáp án đầy đủ bài tập tiếng Anh 4 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà một cách chi tiết.

Giải Family and Friends 4 do VnDoc.com tự biên tập, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mại.

1. Write the quotation marks. Viết dấu ngoặc kép.

Đáp án

1 - “Goodbye,” says the teacher.

2 - “I’m taking a photo,” says the boy.

3 - “Open your books,” she says. “Read the story.”

4 - “The monkeys are my favorite animals,” says the girl.

2. Read and write the animal name. Đọc và viết tên đông vật. 

Đáp án

1 - Penguins have short legs. They are black and white. They can swim. They can run, too. They live near water.

2 - Monkeys have arms and legs. They have hands and fingers, too. They live and sleep in trees. They can climb and jump.

Hướng dẫn dịch

1 - Chim cánh cụt có chân ngắn. Chúng có màu đen và trắng. Họ có thể bơi. Họ cũng có thể chạy. Chúng sống gần nước.

2 - Khỉ có tay và chân. Họ cũng có bàn tay và ngón tay. Chúng sống và ngủ trên cây. Chúng có thể leo và nhảy.

3. Guess the animals. Write about them. Đoán tên động vật. Viết về chúng.

Gợi ý

1 - Kangaroos are big and tall. They are brown and red. They have big feet and big ears. They live in Australia. They can run and jump.

2 - Crocodiles are big and long. They live in water. They can swim and walk. They are dangerous. They eat fish.

Hướng dẫn dịch

1 - Kanguru to và cao. Chúng có màu nâu và đỏ. Chúng có bàn chân to và đôi tai to. Họ sống ở Úc. Chúng có thể chạy và nhảy.

2 - Cá sấu to và dài. Chúng sống trong nước. Chúng có thể bơi và đi bộ. Họ thì nguy hiểm. Họ ăn cá.

Trên đây là Giải Sách bài tập Family and Friends 4 Special Edition Unit 5 A funny monkey! lesson 6.

Đánh giá bài viết
5 880
Sắp xếp theo

    Family and Friends Special Edition Grade 4

    Xem thêm