Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Family and Friends lớp 4 Starter Lesson two

Giải bài tập Family and Friends 4 Starter lesson 2

Nằm trong bộ bài tập SGK Family and Friends special edition lớp 4 theo từng unit, VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Starter My family Lesson two được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Giải SGK tiếng Anh 4 Family and Friends SE bao gồm đáp án các phần bài tập 1 - 3 trong lesson two Starter My family sách Family and Friends Special edition giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Giải bài tập Lesson Two - Starter: My family - Family & Friends Special Edition Grade 4

1. Read and write 'T' (true) or 'F' (false). Đọc và viết T (cho câu đúng) hoặc F (cho câu sai).

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

1. The red car is smaller than the blue car. _F_

3. The green car is faster than the red car. ____

5. The blue car is slower than the green car. ___

2. The green car is bigger than the blue car. ___

4. The red car is faster than the green car. ___

6. The blue car is slower than the red car. ___

Hướng dẫn:

2 – T

3 – F

4 – T

5 – F

6 – T

Hướng dẫn dịch

1. Ô tô màu đỏ nhỏ hơn ô tô màu xanh nước biển.

2. Ô tô màu xanh lá lớn hơn ô tô màu xanh nước biển.

3. Ô tô màu xanh lá nhanh hơn ô tô màu đỏ.

4. Ô tô màu đỏ nhanh hơn ô tô màu xanh lá.

5. Ô tô màu xanh nước biển chậm hơn ô tô màu xanh lá.

6. Ô tô màu xanh nước biển chậm hơn ô tô màu đỏ.

2. Write. Viết.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn giải:

2. taller

3. faster

4. smaller

Hướng dẫn dịch

1. Voi to hơn khỉ.

2. Hươu cao cổ cao hơn ngựa vằn.

3. Con lừa nhanh hơn con bò sữa.

4. Con dê nhỏ hơn con ngựa.

3. Read and write 'T' (true) or 'F' (false). Đọc và viết T (cho câu đúng) hoặc F (cho câu sai).

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

1. It was sunny. _T_

2. The children were sad. ___

3. The girl was hungry. ____

4. The boy was thirsty. ____

5. Mom and dad were cold. ____

Hướng dẫn:

2 – F

3 – T

4 – T

5 – F

Hướng dẫn dịch

1. Trời nắng.

2. Những đứa trẻ buồn.

3. Cô gái đói.

4. Cậu bé khát.

5. Mẹ và bố lạnh.

Trên đây là Giải SGK tiếng Anh lớp 4 Family and Friends special Starter My family lesson two. Ngoài ra, mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Starter: Lesson three

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Starter: Lesson four

Chia sẻ, đánh giá bài viết
41
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm