Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6+7 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 + 7 có đáp án giúp các em học sinh lớp 4 học tốt môn tiếng Anh lớp 4 chương trình mới với những kiến thức mới, ngữ pháp mới và từ vựng mới, trẻ vừa học vừa ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em tham khảo.

1. Nội dung bài tập tiếng Anh Unit 6 Unit 7 lớp 4

I, Write vocabularies with verb “ing” (viết từ vựng với dạng động từ thêm ing)

Ex: playing chess

Bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài tập tiếng Anh lớp 4

II, Put the words in order (sắp xếp lại các từ)

1, school/ this/ go/ we/ the/ to/ way/ is

→ …………………………………………

2, in/ is/ my/ Hoan Kiem/ District/ school

→ …………………………………………

3, you/ like/ songs/ to/ listening/ do/ English

→ ………………………………………………?

4, class/ you/ what/ in/ are

→ ………………………………………………?

5, my/ football/ brother/ playing/ likes/ much/ very

→ ……………………………………………………

6, she/ reading/ does/ like/ book

→ …………………………………?

7, I/ school/ Tony/ same/ in/ and/ the/ study

→ ……………………………………………..

8, taking/ they/ not/ photos/ like/ do

→ ……………………………………

9, Mary/ guitar/ does/ like/ the/ not/ playing

→ …………………………………………….

10, ping pong/ her/ hobby/ is/ brother’s/ playing

→ …………………………………………………

III, Translate into English (Dịch sang Tiếng Anh)

1, Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4A.

→ ……………………………………………

2, Anh ấy thích làm gì? Anh ấy thích đọc truyện tranh.

→ …………………………………………….

3, Trường của bạn ở đâu? Nó ở đường Oxford.

→ ………………………………………………….

4, Sở thích của mẹ bạn là gì? Bà ấy thích xem ti vi và nấu ăn.

→ …………………………………………………………………

5, Có phải anh ấy thích chơi bóng rổ không? Không, không có.

→ ……………………………………………………………………

6, Tên của trường cô ấy là gì? Đó là trường Tiểu Học Quang Trung.

→ ………………………………………………………………………

7, Chị gái của anh ấy không thích chèo thuyền.

→ …………………………………………………

8, Sở thích của Linda là gì? Cô ấy thích sưu tầm tem.

→ …………………………………………………………………

9, Nga và Hoa không thích trồng cây.

→ ………………………………………

10, Chơi bóng chuyền là sở thích của anh trai của tôi.

→ …………………………………………………………

IV, Write the question for the following answers (Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau)

1, → ………………?

They like skating.

2, → ……………………………………?

My school is in Tran Hung Dao Street.

3, → ………………………………………?

My hobby is playing volleyball.

4, → ………………………………………?

Mary is in class 4E.

5, → ………………………………………?

My cousin likes riding a bike.

6, → ………………………………………?

It’s Nguyen Nghiem Primary School.

7, → ………………………………………?

I can cycle and skip.

8, → ………………………………………?

It’s the second of March.

9, → ………………………………………?

Her birthday is on the twenty first of November.

10, → ……………………………………………?

She likes speaking English.

V, Read and tick (V) T (True) or F (False): Đọc và tick () vào câu đúng hoặc sai

Hello. My name is Le Hoang Long. I’m from Quang Ngai. I like swimming and playing badminton. I do not like skating and cooking. I study at Pham Van Dong Primary School. It’s in Nguyen Hue Street, Quang Ngai City. It is a small school. I am in Class 4G with Phong and Hung. We are good friends. I love my school and friends.

1. Long is from Quang Nam.

2. He likes skating and cooking.

3. He is in Class 4G.

4. His school is a big school .

5. Hung and Phong are his good friends.

6. He doesn’t like his school.

7. His school is in Nguyen Trai Street.

8. He doesn’t like playing badminton.

9. He is in Quang Ngai.

10. His school is Quang Trung Primary school.

VI, Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại Đơn.

1. A phone ________________________ (not work) when it’s out of battery.

2. Tom and Denny ___________________ (like) my mom’s cookies.

3. She ___________________ (go) to work at 7am every day.

4. Luz _________________________________ (not usually study) on the weekends.

5. Mr. Jones ____________________ (bake) us pie every Wednesday afternoon.

6. The sun ____________________ (shine) bright during the day.

7. Foxes ____________________ (hunt) at dawn and dusk.

8. Water ____________________ (freeze) at 0 degree Celsius.

9. Water ____________________ (boil) at 100 degrees Celsius.

10. We ____________________ (have) Math classes every Monday morning.

2. Đáp án Bài tập tiếng Anh unit 6 + unit 7 lớp 4

I, Write vocabularies with verb “ing” (viết từ vựng với dạng động từ thêm ing)

1 - Flying kite

2 - taking a photo

3 - Drawing a picture

4 - Sailing

5 - Reading book

6 - Playing drum

7 - Growing a tree

8 - Riding a bike

9 - Playing baseball

10 - Playing badminton

II, Put the words in order (sắp xếp lại các từ)

1, school/ this/ go/ we/ the/ to/ way/ is

→ …This is the way we go to school.……

2, in/ is/ my/ Hoan Kiem/ District/ school

→ ……My school is in Hoan Kiem street.

3, you/ like/ songs/ to/ listening/ do/ English

→ ……Do you like listening to English songs……?

4, class/ you/ what/ in/ are

→ ……What class are you in…?

5, my/ football/ brother/ playing/ likes/ much/ very

→ ……My brother likes playing football very much.……

6, she/ reading/ does/ like/ book

→ ……Does she like reading book?…?

7, I/ school/ Tony/ same/ in/ and/ the/ study

→ ……I and Tom study in the same school.…..

8, taking/ they/ not/ photos/ like/ do

→ ……They do not like taking photos.……

9, Mary/ guitar/ does/ like/ the/ not/ playing

→ ……Mary does not like playing the piano.….

10, ping pong/ her/ hobby/ is/ brother’s/ playing

→ ………Her brother's hobby is playing ping pong.……

III, Translate into English (Dịch sang Tiếng Anh)

1, Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4A.

→ ……What/ Which class is she in? - She is in class 4A.…

2, Anh ấy thích làm gì? Anh ấy thích đọc truyện tranh.

→ …What does he like doing? He likes reading comic book.….

3, Trường của bạn ở đâu? Nó ở đường Oxford.

→ …Where is your school? - It is in Oxford street.….

4, Sở thích của mẹ bạn là gì? Bà ấy thích xem ti vi và nấu ăn.

→ ……What is your mother's hobby? - She likes watching TV and cooking.

5, Có phải anh ấy thích chơi bóng rổ không? Không, không có.

→ ……Does he like playing basketball? - No, he doesn't.…

6, Tên của trường cô ấy là gì? Đó là trường Tiểu Học Quang Trung.

→ ……What is her school's name? - It is Quang Trung primary school.……

7, Chị gái của anh ấy không thích chèo thuyền.

→ ……His sister does not like sailing.…

8, Sở thích của Linda là gì? Cô ấy thích sưu tầm tem.

→ …What is Nga' s hobby? - She likes collecting stamps.………

9, Nga và Hoa không thích trồng cây.

→ ……Nga and Hoa do not like growing trees.……

10, Chơi bóng chuyền là sở thích của anh trai của tôi.

→ …Playing volleyball is my brother's hobby.…………

IV, Write the question for the following answers (Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau)

1, → …What do they like doing…?

They like skating.

2, → …Where is your school……?

My school is in Tran Hung Dao Street.

3, → ……What is your hobby………?

My hobby is playing volleyball.

4, → ……Which/ What class is Mary in……?

Mary is in class 4E.

5, → ……What does your cousin like doing……?

My cousin likes riding a bike.

6, → ……What is your school's name……?

It’s Nguyen Nghiem Primary School.

7, → ……What can you do……?

I can cycle and skip.

8, → ……What day is it today……?

It’s the second of March.

9, → ……When is her birthday……?

Her birthday is on the twenty first of November.

10, → …… What does she like doing……?

She likes speaking English.

V, Read and tick (V) T (True) or F (False): Đọc và tick (√) vào câu đúng hoặc sai

1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - T;

6 - F; 7 - F; 8 - F; 9 - T; 10 - F

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tôi tên là Lê Hoàng Long. Tôi đến từ Quảng Ngãi. Tôi thích bơi lội và chơi cầu lông. Tôi không thích trượt băng và nấu ăn. Em học trường Tiểu học Phạm Văn Đồng. It’s in Nguyen Hue Street, Quang Ngai City. Đó là một trường học nhỏ. Tôi cùng lớp 4G với Phong và Hùng. Chúng ta là bạn tốt. Tôi yêu trường học và bạn bè của tôi.

VI, Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại Đơn.

1. A phone _________doesn't work_____ (not work) when it’s out of battery.

2. Tom and Denny ________like_____ (like) my mom’s cookies.

3. She __________goes____ (go) to work at 7am every day.

4. Luz _______doesn't usually study__ (not usually study) on the weekends.

5. Mr. Jones _______bakes______ (bake) us pie every Wednesday afternoon.

6. The sun ______shines_______ (shine) bright during the day.

7. Foxes ______hunt_______ (hunt) at dawn and dusk.

8. Water _______freezes______ (freeze) at 0 degree Celsius.

9. Water ____boils____ (boil) at 100 degrees Celsius.

10. We _______have_____ (have) Math classes every Monday morning.

Trên đây là Bài tập tự luận tiếng Anh 4 Unit 6 + 7 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bộ bài tập tiếng Anh unit 6 unit 7 lớp 4 bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 nâng cao những kỹ năng tiếng Anh cơ bản cũng như kiểm tra kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 6 - Unit 7 hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
30
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm