Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 28, 29 Tập 2 Cánh Diều
Bài đọc 2: Động vật “bế” con thế nào? lớp 2 Vở bài tập
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại
A. Đọc hiểu
Câu 1 trang 28 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Cánh Diều: Viết tên những con vật có cách tha con giống như tha mồi.
Trả lời:
Những con vật có cách tha con giống như tha mồi là mèo, hổ, báo, sư tử, chó...
Câu 2 trang 28 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Cánh Diều: Những con vật nào “cõng” hoặc “địu” con bằng lưng, băng chiếc túi da ở bụng? Viết tên con vậy đó và đánh dấu ✓ vào ô thích hợp:
Trả lời:
Con vật | cõng con trên lưng | "địu"con bằng túi da ở bụng |
chuột túi | ✓ | |
gấu túi | ✓ |
Câu 3 trang 28 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Cánh Diều: Những con vật nhỏ nào không được tha, “địu” hay “cõng” mà phải tự đi theo mẹ? Đánh dấu ✓ vào ☐ trước ý đúng:
☐ ngựa con
☐ cá sấu con
☐ hươu con
☐ voi con
☐ tê giác con
Trả lời:
☑ ngựa con
☐ cá sấu con
☑ hươu con
☑ voi con
☑ tê giác con
B. Luyện tập
Câu 1 trang 29 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Cánh Diều: Dựa vào thông tin từ bài Động vật “bế” con thế nào?, hãy lập bảng sau:
Số thứ tự | Con gì? | “Bế” con bằng cách nào? | Sử dụng bộ phận nào của cơ thể? |
1 | Mèo, sư tử… | ||
2 | Cá sấu | ||
3 | Chuột túi, gấu túi | ||
4 | Thiên nga, gấu túi |
Trả lời:
Số thứ tự | Con gì? | “Bế” con bằng cách nào? | Sử dụng bộ phận nào của cơ thể? |
1 | Mèo, sư tử… | ngoạm | răng, miệng |
2 | Cá sấu | tha | miệng |
3 | Chuột túi, gấu túi | địu | chiếc túi trước bụng |
4 | Thiên nga, gấu túi | cõng | lưng |