Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 4 Tập 1 Cánh Diều

Bài đọc 2: Mỗi người một việc lớp 2 Vở bài tập

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại

A. ĐỌC HIỂU

Câu 1 trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Cánh Diều: Bài thơ nói đến những đồ vật, con vật và loài cây nào?

a) Đồ vật: cái chổi...
b) Con vật: ...
c) Loài cây: ...

Trả lời:

a) Đồ vật: cái chổi, cây kim, sợi chỉ, quyển vở, đồng hồ, cái rá, hòn than, cánh cửa

b) Con vật: con gà

c) Loài cây: ngọn mướp

Câu 2 trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Cánh Diều: Hãy viết về những ích lợi của một đồ vật (hoặc con vật, loài cây) trong bài thơ.

a) Đồ vật: ...
b) Con vật: ...
c) Loài cây: ...

Trả lời:

a) Đồ vật: quét nhà, giúp bà may vá, ghi chữ (chép chữ), chỉ thời gian, vo gạo, đốt lò, mở ra cho nắng vào

b) Con vật: xòe lá, vươn “tay” leo giàn

c) Loài cây: gáy báo trời sáng ó… o…

Câu 3 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Cánh Diều: Tìm và ghi lại một câu hỏi trong bài thơ và trả lời câu hỏi.

- Câu hỏi trong bài thơ: ...
- Trả lời câu hỏi: ...

Trả lời:

- Câu hỏi trong bài thơ: “Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?”

- Trả lời câu hỏi:

  • Bé ngoan có thể quét dọn nhà cửa giúp mẹ.
  • Bé ngoan có thể giúp bà xâu kim.
  • Bé ngoan có thể viết chữ đẹp vào vở.
  • Bé ngoan có thể vo gạo giúp mẹ.

B. LUYỆN TẬP

Câu 1 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Cánh Diều: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:

chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày, mướp, lá, than, gạo, gà, cửa, (buổi) sáng, bé

  • Người
  • Vật
  • Con vật
  • Thời gian

Trả lời:

  • Người: bé
  • Vật: chổi, kim, chỉ, vở, ngọn mướp, đồng hồ, cánh cửa
  • Con vật: gà
  • Thời gian: (buổi) sáng

Câu 2 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Cánh Diều: Tìm trong các từ ngữ trên:

a. 1 từ trả lời cho câu hỏi Ai?.
b. 1 từ trả lời cho câu hỏi Con gì?.
c. 1 từ trả lời cho câu hỏi Cái gì?.

Trả lời:

a. 1 từ trả lời cho câu hỏi Ai?: bà bé
b. 1 từ trả lời cho câu hỏi Con gì?: gà
c. 1 từ trả lời cho câu hỏi Cái gì?: chổi, kim, chỉ, vở, mướp, lá, than, gạo, cửa

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    VBT Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

    Xem thêm