Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 37, 38 Tập 1 Cánh Diều
Ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều - Tiết 3, 4
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại
Câu 1 trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Cánh Diều: Chủ nhật Hùng đã làm những việc gì?
Đánh dấu ✓ vào ô thích hợp:
Ý | Đúng | Sai |
a. Quét nhà | ||
b. Trông em bé giúp bác Cảnh | ||
c. Giúp bà cụ tìm số nhà | ||
d. Rửa ấm chén |
Trả lời:
Ý | Đúng | Sai |
a. Quét nhà | ✓ | |
b. Trông em bé giúp bác Cảnh | ✓ | |
c. Giúp bà cụ tìm số nhà | ✓ | |
d. Rửa ấm chén | ✓ |
Câu 2 trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Cánh Diều: Vì sao Hùng nghĩ đó chưa phải là những việc tốt? Chọn ý đúng:
a) Vì đó là những việc chị Hà đã làm
b) Vì đó không phải những việc khó
c) Vì Hùng làm chưa xong việc
Trả lời:
Chọn đáp án b)
Câu 3 trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Cánh Diều: Em thích việc tốt nào của bạn Hùng? Vì sao?
Trả lời:
- Em thích việc Hùng chỉ giúp bà cụ tìm số nhà.
- Vì Hùng ân cần giúp đỡ bà mặc dù không quen biết, bà còn cảm thấy vui và khen Hùng mãi.
Câu 4 trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Cánh Diều: Điền dấu câu (dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi) phù hợp với ô trống:
a) Chị Hà ơi, sao chị quét nhà sớm thế☐
b) Bà ơi, bà tìm nhà ai ạ☐
c) Cháu là một cậu bé ngoan☐ Bà cảm ơn cháy nhé!
Trả lời:
a) Chị Hà ơi, sao chị quét nhà sớm thế?
b) Bà ơi, bà tìm nhà ai ạ?
c) Cháu là một cậu bé ngoan. Bà cảm ơn cháy nhé!
Câu 5 trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Cánh Diều: Viết lời đáp của bạn Hùng:
a) Khi bác Cảnh nói:" Hùng sang trông em giúp bác một lúc nhé!"?
b) Khi bác Cảnh cảm ơi Hùng đã trông giúp em bé?
c) Khi bà cụ nói:" Bà cảm ơn cháu nhé"
Trả lời:
a) Khi bác Cảnh nói:" Hùng sang trông em giúp bác một lúc nhé!"?
Hùng đáp: "Vâng ạ, bác để cháu trông em cho ạ"
b) Khi bác Cảnh cảm ơi Hùng đã trông giúp em bé?
Hùng đáp: "Dạ! không có gì đâu ạ, cháu cũng rất vui khi được sang trông em ạ"
c) Khi bà cụ nói:" Bà cảm ơn cháu nhé"
Hùng đáp: "Dạ thưa bà không có gì đâu ạ, bà đi đường cẩn thận nhé ạ"
Câu 6 trang 38 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Cánh Diều: Xếp các tên riêng sau theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Hùng, Cảnh, Hà, Lê, Thanh, Phong, Yến, Ánh, Mai
Trả lời:
1) Ánh 2) Cảnh 3) Hà 4) Hùng | 5) Lê 6) Mai 7) Phong 8) Thanh 9) Yến |