Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13: Chính tả là lời giải phần Chính tả Vở bài tập Tiếng Việt 5 trang 79, 80 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập phân biệt s/x, t/c hiểu nghĩa các từ dễ lần. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Chính tả lớp 5: Nhớ - viết - Hành trình của bầy ong
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Tập làm văn - Luyện tập tả người
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 phần Chính tả
Câu 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau:
sâm xâm | M: nhân sâm,........... |
M: xâm nhập,........... | |
sương xương | .............................. |
.............................. | |
sưa xưa | .............................. |
.............................. | |
siêu xiêu | .............................. |
.............................. |
b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau:
uôt uôc | M: buột miệng,................ |
M: buộc lạt,..................... | |
ươt ươc | ..................................... |
..................................... | |
iêt iêc | ..................................... |
..................................... |
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x:
Đàn bò trên đồng cỏ ...anh ...anh
Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều ....ót lợi.
b) t hoặc c:
Trong làn nắng ửng : khói mơ tan
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng
Sột soạ.... gió trêu tà áo biế...
Trên giàn thiên lí. Bóng xuân sang.
Đáp án vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13 trang 87, 88
Câu 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau:
sâm | M: nhân sâm, củ sâm, chim sâm cầm, sâm sẩm tối |
xâm | M: xâm nhập, xâm xấp, xâm lấn, xâm phạm |
sương | sương gió, sương mù, sương muối, sung sướng |
xương | xương tay, xương chân, xương sườn, còng xương |
sưa | say sưa, sửa chữa, cốc sữa, con sứa |
xưa | ngày xưa, xưa kia, xa xưa |
siêu | siêu nước, siêu nhân, siêu âm, siêu sao |
xiêu | xiêu vẹo, xiêu lòng, liêu xiêu, nhà xiêu |
b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau:
uôt uôc | M: buột miệng, rét buốt, con chuột, suốt lúa, tuồn tuột |
M: buộc lạt, buộc tóc, cuốc đất, thuốc cảm, mắm ruốc | |
ươt ươc | xanh mướt, mượt mà, là lượt, thướt tha, vượt qua. |
điều ước, cây đước, vết xước, nước sôi, thược dược | |
iêt iêc | tiết kiệm, chiết cành, chì chiết, viết thư, da diết |
xiếc thú, xanh biếc, nuối tiếc, chim diệc, mỏ thiếc |
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a) shoặc x:
Đàn bò trên đồng cỏ xanh xanh
Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.
b) thoặc c:
Trong làn nắng ửng: khói mơ tan
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng
Sột soạt gió trêu tà áo biếc
Trên giàn thiên lí. Bóng xuân sang.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm phần Tập làm văn 5 , Giải SGK và Giải VBT Tiếng Việt lớp 5 . Đồng thời, để củng cố kiến thức, mời các em tham khảo các phiếu bài tập Đọc hiểu Tiếng Việt 5 , Bài tập Luyện từ và câu 5 , Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 .