Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Nguyễn Linh An Hóa học Lớp 10

Hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit

Cho dãy oxit sau đây: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.

Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử trong phân tử hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit (tra giá trị độ âm điện ở bảng 6, trang 45).

3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Câu trả lời
  • Bơ

    Hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit

    0 Trả lời 27/08/21
  • Cự Giải
    Cự Giải

    Hiệu độ âm điện của các chất:

    Na2O: 2,51 liên kết ion.

    MgO: 2,13 liên kết ion.

    Al2O3: 1,83 liên kết ion.

    SiO2: 1,54 liên kết cộng hóa trị có cực

    P2O5: 1,25 liên kết cộng hóa trị có cực

    SO3: 0,86 liên kết cộng hóa trị có cực

    Cl2O7: 0,28 liên kết cộng hóa trị không cực

    0 Trả lời 27/08/21
  • Xuka
    Xuka

    Hiệu độ âm điện của các chất:

    Na2O: liên kết ion.

    MgO: liên kết ion.

    Al2O3: liên kết ion.

    SiO2: liên kết cộng hóa trị có cực

    P2O5: liên kết cộng hóa trị có cực

    SO3: liên kết cộng hóa trị có cực

    Cl2O7: liên kết cộng hóa trị không cực

    0 Trả lời 27/08/21

Hóa học

Xem thêm