1 - He asked me __If my company would open two more branched_____
2 - They asked him _____why he hadn't opened his eyes____
3 - I asked her ________If they had accepted her application of the job____
4 - She asked me ___________if I could help her carry the case___
5 - She asked me _______if he had known what happened____
6 - They asked me ______if the accident had happened at 6:30 P.M_____
7 - He asked me ____if she would look after my children when I went away______
8 - They asked her _______if those house were built in 1996______
9 - We asked her _____if they were cooking sweet soup______
10 - she asked me ______If I had finished my duty_______
26 - C. spent (Thì HTHT)
27 - B (use the Internet - sử dụng Internet)
28 - A. online (be online = trực tuyến)
29 - B. email (Viết thư điện tử)
30 - C. for (look for information = tìm kiếm thông tin)
31 - B. but ( Tôi cũng so sánh giá cả nhưng tôi chưa bao giờ mua bất cứ thứ gì online bởi vì...)
32 - C. are (Dựa theo động từ TOBE trước đó dùng Thì HTĐ)
33 - A. tired (nhưng 1 vài người bạn của tôi nom mệt mỏi vì cậu ấy đã online cả đêm)
34 - C. changed (Thì HTHT)
35 - B. sensibly (dùng adv)
5 - D. picking up (Cấu trúc Mind + v_ing)
6 - A. Friendly (Thân
7 - C. Went (Ago- trạng từ thì Quá khứ đơn)
8 - C. learning (enjoy + V_ing: thích làm việc gì)
9 - C. because (Laura buồn ngủ trong giờ học bởi vì cô ấy mệt)
10 - D. sugar (much + danh từ không đếm được)
11 - B. from (From ... to... từ lúc nào đến lúc nào)
12 - A. havent heard (Cấu trúc Thì Hiện tại hoàn thành)
13 - C. window shopping chỉ hành động chỉ đi dạo xem đồ mà không mua gì cả