Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Hoa Quỳnh Tiếng Anh Lớp 8

Điền từ vào đoạn văn tiếng Anh

VI. Read the following passage and choose the correct answer for each gap.

I surf the Internet every day, but I’ve never (26) __________more than an hour at a time online. I’ve got a laptop and also a smartphone, so I can (27) __________the Internet anywhere. Today, for instance, I’ve been (28) __________ three times. Mainly I just (29) __________my friends. I read online magazines and I look (30) __________ information, too. I also compare prices of things, (31)__________ I’ve never bought anything online because I don’t think it’s safe. I’m not an Internet addict, but some of my friends (32) __________. One friend of mine always looks (33) __________because he spends all night online. Although he’s got a lot of bad marks for the exams, he hasn’t (34) __________his habits. In my experience, it’s very useful for people who use the Internet (35) __________.

26. A. spend B. spending C. spent

27. A. have B. use C. play

28. A. online B. Internet C. computer

29. A. write B. email C. send

30. A. at B. in C. for

31. A. because B. but C. although

32. A. is B. were C. are

33. A. tired B. hard C. happily

34. A. change B. to change C. changed

35. A. sensible B. sensibly C. sensibleness

4
4 Câu trả lời
  • Bạch Dương
    Bạch Dương

    26 - C. spent (Thì HTHT)

    27 - B (use the Internet - sử dụng Internet)

    28 - A. online (be online = trực tuyến)

    29 - B. email (Viết thư điện tử)

    30 - C. for (look for information = tìm kiếm thông tin)

    31 - B. but ( Tôi cũng so sánh giá cả nhưng tôi chưa bao giờ mua bất cứ thứ gì online bởi vì...)

    32 - C. are (Dựa theo động từ TOBE trước đó dùng Thì HTĐ)

    33 - A. tired (nhưng 1 vài người bạn của tôi nom mệt mỏi vì cậu ấy đã online cả đêm)

    34 - C. changed (Thì HTHT)

    35 - B. sensibly (dùng adv)

    Trả lời hay
    31 Trả lời 22/08/21
    • Biết Tuốt
      Biết Tuốt

      26. A. spend B. spending C. spent

      27. A. have B. use C. play

      28. A. online B. Internet C. computer

      29. A. write B. email C. send

      30. A. at B. in C. for

      31. A. because B. but C. although

      32. A. is B. were C. are

      33. A. tired B. hard C. happily

      34. A. change B. to change C. changed

      35. A. sensible B. sensibly C. sensibleness

      Trả lời hay
      3 Trả lời 22/08/21
      • Xucxich14
        Xucxich14

        26. C; 27. B; 28. A; 29. B; 30. C; 31. B; 32. C; 33. A; 34. C; 35. B;

        Trả lời hay
        1 Trả lời 22/08/21
        • Đoan Trang Hà
          Đoan Trang Hà

          123

          0 Trả lời 18/01/22

          Tiếng Anh

          Xem thêm